Báo giá thép hộp 10×10 hôm nay
Bảng giá thép hộp 10×10 đen
Sản phẩm | Độ dày (mm) | Đơn giá (vnđ/cây) |
Thép hộp 10×10 | 0.6 | 22,200 |
0.7 | 25,900 | |
0.8 | 29,600 | |
0.9 | 33,300 | |
1 | 37,000 | |
1.1 | 40,700 | |
1.2 | 44,400 | |
1.25 | 46,250 | |
1.3 | 48,100 |
Bảng giá thép hộp 10×10 mạ kẽm
Sản phẩm | Độ dày (mm) | Đơn giá (vnđ/cây) |
Thép hộp 10×10 | 0.6 | 23,700 |
0.7 | 27,650 | |
0.8 | 31,600 | |
0.9 | 35,550 | |
1 | 39,500 | |
1.1 | 43,450 | |
1.2 | 47,400 | |
1.25 | 49,375 | |
1.3 | 51,350 |
Bảng giá thép hộp vuông 10×10 Hòa Phát, Hoa Sen, Vinaone mới nhất
Xem thêm:
– Báo giá thép hộp Hòa Phát mới nhất ( chi tiết sản phẩm )
– Báo giá thép hộp Hoa Sen mới nhất ( chi tiết sản phẩm)
– Bảng giá thép hộp Vinaone mới nhất ( chi tiết sản phẩm )
Thông số kỹ thuật của thép hộp 10×10
– Tên sản phẩm: thép hộp 10×10, sắt hộp 10×10
– Dòng sản phẩm: thép hộp đen, thép hộp kẽm.
– Độ dày: 0.7 – 1.2 (mm)
– Chiều dài: 6m
– Tiêu chuẩn: JIS G3101 , STK 400, ASTM A50
Thành Đạt Steel là nhà phân phối sắt thép uy tín hàng đầu. Mua ngay để nhận nhiều ưu đãi hấp dẫn, ck 5%, hỗ trợ vận chuyển tận công trình, áp giá nha máy cho đơn hàng lớn.
Thép hộp 10×10
Thép hộp 10×10 hay sắt hộp 10×10 là loại vật liệu thép có cấu trúc rỗng dạng ống hình vuông, với các cạnh bằng nhau 10x10mm. Có 2 dòng chính là thép đen và thép kẽm, được sản xuất độ dày từ 0.7mm đến 1.2mm.
Ưu điểm của thép hộp vuông 10×10
- giá thành rẻ
- trọng lượng nhẹ
- Đối với thép kẽm có khả năng chống oxy hóa gỉ sét tốt.
- Sản phẩm có thể uốn, cắt linh hoạt.
Công dụng của sắt hộp vuông 10×10
Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong các hạng mục phụ cho các công trình xây dựng như gia công cửa cổng, khung cửa sổ, làn can… Ngoài ra sản phẩm còn được ứng dụng trong sản xuất công nghiệp, gia công đồ nội ngoại thất như bàn, ghế, tủ, giường…
Nêu mua thép hộp 10×10 từ các thương hiệu nào?
Không phải tất cả các nhà máy đều sản xuất thép hộp 10×10, đặc biệt là sản phẩm đen. Đây là kinh nghiệm trong quá trình làm việc của chúng tôi. Vì vậy khách hàng sẽ không có nhiều lựa chọn khi mua sản phẩm này trên thị tường. Sau đây là các nhà máy sản xuất hộp sắt 10×10
- Thép hộp Hoa Sen
- Thép hôp Hòa Phát
- Thép hộp Vinaone
Thông số quy cách trọng lượng thép hộp 10×10 từ nhà máy
Dưới đây là bảng trọng lượng thép hộp 10×10 (mm) tiêu chuẩn được cung cấp từ các nhà máy trên thị trường.
Độ dày (mm) |
Trọng lượng (Kg/m) |
Trọng lượng (Kg/cây) |
0.6 |
0.18 |
1.08 |
0.7 |
0.21 |
1.26 |
0.8 |
0.24 |
1.44 |
0.9 |
0.26 |
1.56 |
1.0 |
0.29 |
1.74 |
1.1 |
0.32 |
1.92 |
1.2 |
0.34 |
2.04 |
1.25 |
0.35 |
2.10 |
1.3 |
0.37 |
2.22 |
*Trọng lượng (Kg/cây) được tính dựa trên chiều dài tiêu chuẩn của mỗi cây thép hộp, thường là 6 mét.
Mua thép hộp vuông 10×10 chính hãng, giá rẻ tại Thành Đạt Steel