+ Đường kính ống tôn mạ: từ 21,2mm đến 113,5mm.
+ Độ dày từ 0,8mm đến 3,5mm.
+ Chiều dài sản phẩm từ 3m đến 12m.
+ Tiêu chuẩn: Anh quốc BS1387-1985, ASTM A53.

Danh mục:

Nếu bạn đang tìm kiếm ống thép Việt Đức cho công trình của mình, đây chính là lựa chọn hoàn hảo. Với chất lượng vượt trội, ống thép Việt Đức không chỉ đáp ứng các tiêu chuẩn trong nước mà còn đạt chuẩn quốc tế. Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, đảm bảo độ bền và khả năng chống ăn mòn cao. Bên cạnh đó, giá ống thép Việt Đức luôn hợp lý, cạnh tranh, mang lại giá trị tốt nhất cho mọi dự án xây dựng. 

ống thép việt đức
Ống thép việt đức chính hãng chất lượng cao đáp ứng mọi tiêu chuẩn

Bảng giá ống thép Việt Đức mới nhất 25/10/2024

Cập nhật bảng giá ống thép Việt Đức mới nhất ngày 25/10/2024, mang đến cho khách hàng thông tin chính xác về giá cả các sản phẩm ống thép mạ kẽm, ống thép hàn đen và các loại thép khác. Với mức giá cạnh tranh và chất lượng hàng đầu, ống thép Việt Đức luôn là lựa chọn đáng tin cậy cho các dự án xây dựng. Hãy theo dõi bảng giá để nắm bắt cơ hội mua sắm với mức giá tốt nhất!

Bảng giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng Việt Đức mới nhất 25/10/2024

Bảng giá ống thép việt đức

Bảng giá ống thép hộp vuông Việt Đức mới nhất

BẢNG GIÁ HỘP VUÔNG VIỆT ĐỨC
Quy cách Độ dày Trọng lượng (kg/cây) Đơn giá (đã bao gồm VAT 10%)
Thép vuông kẽm 14
0,80 1,78 29.900
0,90 2,02 33.900
1,00 2,27 38.100
1,10 2,52 42.300
1,20 2,76 46.400
Thép vuông kẽm 16
0,80 2,11 35.400
0,90 2,40 40.300
1,00 2,69 45.200
1,10 2,98 50.100
Thép vuông kẽm 20
0,80 2,59 43.500
0,90 2,95 49.600
1,00 3,31 55.600
1,10 3,67 61.700
1,20 4,03 67.700
1,25 4,31 72.400
1,30 4,49 75.400
Thép vuông kẽm 25
0,80 3,28 55.100
0,90 3,73 62.700
1,00 4,19 70.400
1,10 4,64 78.000
1,20 5,10 85.700
1,25 5,46 91.700
1,30 5,69 95.600
1,60 7,06 118.600
Thép vuông kẽm 30
0,80 3,97 66.700
0,90 4,52 75.900
1,00 5,07 85.200
1,10 5,62 94.400
1,20 6,17 103.700
1,30 6,89 115.800
1,40 7,38 124.000
1,55 8,27 138.900
1,60 8,54 143.500
1,80 9,62 161.600
2,00 10,70 179.800
Thép vuông kẽm 38
0,90 5,90 99.100
1,00 6,61 111.000
1,10 7,33 123.100
1,30 9,29 156.100
1,60 11,14 187.200
Thép vuông kẽm 40
0,90 6,09 102.300
1,00 6,83 114.700
1,10 7,58 127.300
1,20 8,32 139.800
1,30 9,29 156.100
1,40 9,81 164.800
1,60 11,51 193.400
1,80 12,90 216.700
2,00 14,45 242.800
Thép vuông kẽm 50
1,10 9,53 160.100
1,20 10,47 175.900
1,25 11,22 188.500
1,30 11,68 196.200
1,40 12,11 203.400
1,55 14,02 235.500
1,60 14,49 243.400
1,80 15,99 268.600
2,00 17,85 299.900
Thép vuông kẽm 60
1,10 11,49 193.000
1,30 14,08 236.500
1,60 17,46 293.300
1,80 19,71 331.100
2,00 21,95 368.800
Thép vuông kẽm 75
1,10 14,42 242.300
1,30 17,67 296.900
1,60 22,19 372.800
1,80 24,33 408.700
2,00 27,12 455.600
Thép vuông kẽm 90
1,30 21,27 357.300
1,60 26,37 443.000
1,80 29,68 498.600
2,00 33,01 554.600
Thép vuông kẽm 100
1,30 23,66 397.500
1,60 29,34 492.900
1,80 33,15 556.900
2,00 36,75 617.400

Bảng giá ống thép hộp chữ nhật Việt Đức

BẢNG GIÁ HỘP CHỮ NHẬT VIỆT ĐỨC
Quy cách Độ dày Trọng lượng (kg/cây) Đơn giá (đã bao gồm VAT 10%)
Thép hộp kẽm 10×20
0,80 1,97 33.100
0,90 2,24 37.600
1,00 2,51 42.200
1,10 2,79 46.900
1,20 3,05 51.200
Thép hộp kẽm 13×26
0,80 2,59 43.500
0,90 2,95 49.600
1,00 3,31 55.600
1,10 3,67 61.700
1,20 4,03 67.700
1,30 4,49 75.400
Thép hộp kẽm 20×40
0,80 3,97 66.700
0,90 4,52 75.900
1,00 5,07 85.200
1,10 5,62 94.400
1,20 6,17 103.700
1,25 6,61 111.000
1,30 6,89 115.800
1,60 8,54 143.500
Thép hộp kẽm 25×50
0,80 5,00 84.000
0,90 5,70 95.800
1,00 6,39 107.400
1,10 7,09 119.100
1,20 7,78 130.700
1,25 8,34 140.100
1,30 8,69 146.000
1,60 10,77 180.900
Thép hộp kẽm 30×60
0,80 6,04 101.500
0,90 6,88 115.600
1,00 7,72 129.700
1,10 8,56 143.800
1,20 9,39 157.800
1,25 10,06 169.000
1,30 10,48 176.100
1,60 13,00 218.400
1,80 14,65 246.100
2,00 16,21 272.300
Thép hộp kẽm 40×80
0,80 8,11 136.200
0,90 9,24 155.200
1,00 10,36 174.000
1,10 11,49 193.000
1,20 12,61 211.800
1,25 13,52 227.100
1,30 14,08 236.500
1,60 17,46 293.300
1,80 19,29 324.100
2,00 21,53 361.700
Thép hộp kẽm 50×100
1,10 14,42 242.300
1,20 15,84 266.100
1,25 17,39 292.200
1,30 17,67 296.900
1,55 21,21 356.300
1,60 22,20 373.000
1,80 24,24 407.200
2,00 27,19 456.800
Thép hộp kẽm 60×120
1,30 21,27 357.300
1,60 26,37 443.000
1,80 29,18 490.200
2,00 32,57 547.200

Xem thêm:

Công ty Cổ Phần Ống Thép Việt Đức VG PIPE

Công ty Cổ Phần Ống Thép Việt Đức PIPE được thành lập tù năm 2002. Là doanh nghhiệp lớn hàng đầu tại Việt Nam, chuyên sản xuất cung ứng các sản phẩm Ống thép hàn đen, ống mạ kẽm nhúng nóng, ống tôn mạ kẽm, tôn cuôn mạ kẽm và tôn cán nguội mặt đen. Các sản phhẩm của Ống Thép Việt Đức được sản xuất trên dây chuyền hhiện đại, đạt tiêu chuẩn chất lượng trong nước và quốc tế.

Công ty Ống Thép Việt Đức đang sổ hữu 19 dây cuỳen sản xuất ống thép, tôn cán nguội và tôn mạ kẽm với công suất 450.000 tấn/năm.Sản phẩm ống thép Việt Đức có mặt trong hầu hết các công trình trọng điểm quốc gia, góp phần tích cực vào sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa tại Việt Nam.

cong ty ong thep viet duc

Nhà máy sản xuất Thép Việt Đức ở đâu?

Nhà máy sản xuất Thép Việt Đức nằm tại KCN Bình Xuyên, Huyện Bình Xuyên, Tỉnh Vĩnh Phúc. Được thành lập vào năm 2002 và chính thức hoạt động vào năm 2007, nhà máy có diện tích gần 30ha và hoạt động chủ yếu trong lĩnh vực sản xuất ống thép

  • Văn phòng đại diện tại Hà Nội: Tầng 3, tòa nhà Simcô, 28 Phạm Hùng, Từ Liêm, Hà Nội
  • Văn phòng đại diện tại TP. Đà Nẵng: Quốc lộ 1A, Xã Hòa Châu, Huyện Hòa Vang, Tp. Đà Nẵng
  • Văn phòng đại diện tại Phía Nam: Quốc lộ 1A, Huyện Bến Lức, Long An.

Dây chuyền sản xuất ống thép Việt Đức

Công ty Thép Việt Đức hiện có tổng cộng 25 dây chuyền sản xuất ống thép và 5 dây chuyền cắt xả băng tiên tiến, được ứng dụng công nghệ hiện đại từ các quốc gia như châu Âu và Nhật Bản, với mức độ tự động hóa cao. Cụ thể:

  • 02 dây chuyền sản xuất ống thép mạ kẽm nhúng nóng
  • 06 dây chuyền sản xuất ống thép hàn đen kích thước nhỏ
  • 16 dây chuyền sản xuất ống tôn mạ
  • 01 dây chuyền sản xuất ống đen kích thước lớn
  • 05 dây chuyền cắt xả băng

Dây chuyền sản xuất ống thép cỡ nhỏ

Hiện tại VG PIPE đang vân hành 12 dây chuyền sản xuất ống thép công nghệ CHLB Đức và Hoa Kỳ, công suất 100.000 tấn/năm, sản xuất các loại ống thép mạ kẽm nhúng nóng và ống thép hàn đen theo tiêu chuẩn mỹ ASTM A53; Anh Quốc BS 1387—1985 đường kính tùw 3/8inch đến 4 inch với độ dày từ 0,7mm đến 5,0mm

Dây chuyền sản xuất ống thếp cỡ lớn

Dây chuyền sản xuất ống thép cỡ lớn chất lượng cao của GV PIPE, có xuất sứ từ Mỹ công nghệ hiện đại nhất hiện nay. Công suất dây chuyền đatj 100.000 tấn/năm, sản xuất các chủng loạiống  thép hàn đen và mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn Mỹ ASTM A53 từ 4 inch đến 8inch với độ dày từ 3,96mm đến 9,52mm

Thép Việt Đức có những sản phẩm nào?

Công ty Cổ Phần Ống Thép Việt – Đức (VG PIPE) là một trong những nhà sản xuất ống thép hàng đầu tại Việt Nam, chuyên cung cấp đa dạng các loại sản phẩm chất lượng cao. Các sản phẩm chính của ống thép Việt Đức bao gồm:

  • Ống thép mạ kẽm nhúng nóng, giúp tăng khả năng chống ăn mòn và bền vững.
  • Ống thép hàn mạ kẽm, đáp ứng tiêu chuẩn về độ chắc chắn và độ bền.
  • Ống thép hàn đen, có tính ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực xây dựng.

san pham ong thep viet duc

Công ty cung cấp nhiều loại quy cách sản phẩm, bao gồm:

  • Ống thép mạ kẽm nhúng nóng.
  • Ống thép tròn đen.
  • Ống thép hộp vuông.
  • Ống thép hộp chữ nhật.
  • Tôn cán nguội.
  • Thép xây dựng.

Ống thép cỡ lớn

Ống thép hàn đen và ống thép mạ kẽm cỡ lớn có khả năng chịu áp lực cao, phù hợp cho nhiều ứng dụng đòi hỏi độ bền. Sản phẩm có đường kính dao động từ 141.3mm đến 219.1mm, độ dày từ 4,0mm đến 9,52mm, và chiều dài từ 4m đến 12m. Quy trình sản xuất tuân theo tiêu chuẩn Mỹ ASTM A53, đảm bảo chất lượng và độ an toàn cao.

Thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn thép Việt Đức

chung nhan
chứng chỉ ống thép việt đức

Ống thép mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn Anh  Quốc BS 1387-2985, Mỹ ASTM AQ53

  • Đường kính: 1/2inch – 8inch
  • Đô dày thành ống: 1,6mm  – 9,52mm

Ống tròn đen theo tiêu chuẩn Anh Quốc BS 1387 -1985, Mỹ ASTM A53

  • Đường kính: 3/8inch- 8inch
  • Đô dày thành ống: 0,7mmm – 9,52 m

Thép hộp vuông và chữ nhật theo tiêu chuẩn Mỹ ASTM A500, Hàn Quốc KS D3568-1986

  • Kích thước: vuông 12x12mm – 100x100m, Chữ nhật 13x26mm – 75x1150mm
  • Độ dày: 0,7 – 5,0mm

Ưu điểm của ống thép Việt Đức

  • Chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn quốc tế.
  • Độ bền vượt trội, chống ăn mòn tốt.
  • Sản xuất trên dây chuyền hiện đại, tự động hóa cao.
  • Đa dạng sản phẩm, đáp ứng nhiều nhu cầu xây dựng.
  • Dịch vụ hậu mãi tốt, giao hàng nhanh chóng

Ứng dụng của ống thép Việt Đức

Ống thép Việt Đức với chất lượng vượt trội và sự đa dạng về chủng loại, quy cách. Sản phảm ngày càng được ứng dụng rộng rãi trong nhiều linh vực. Sau đây là một số ứng dụng phổ biến trong đời sống.

  • Ống thép mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng rộng rãi trong cầu đường, hệ thống cấp thoát nước.
  • Ống thép hàn đen được sử dụng trong ngành xây dựng cơ bản, làm giàn giáo, cơ khhí, nội thhất ô tô, xe máy.
  • Ống thép hộp vuông, chữ nhật được ứng dụng trong xây dựng, cơ khhí với nhiều mục đích sử dụng khác nhau như làm giàn khung chịu lực, làm giàn giáo, sản xuất nội thất.
  • Ống thép cỡ lớn được ứng dụng làm ống phòng cháy chữa cháy, ống dẫn dầu, ống dẫn khí.

ung dung

Bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép Việt Đức

bang quy chuan
Bảng quy chuẩn ống thép việt đức

Mua ống thép Việt Đức chính hãng giá tốt nhất ở đâu?

Nếu bạn đang phân vân không biết mua Ống Thép Việt Đức chính hãng giá tốt ơ đâu? Hãy tham khảo bảng giá ống thép Việt Đức mới nhất tại Thành Đạt Steel. Hiện tại chúng tôi là nhà phân phối được ủy quyền chính thức từ công ty Thép Việt Đức tại TPHCM và các tỉnh thành phía nam.

Khi mua ống thép hộp Việt Úc nhận được các ưu đãi sau đây:

Cam kết hàng chính hãng, chất lượng đạt chuẩn

Giá thành sản phẩm cạnh tranh

Hỗ trợ vận chuyển tận công trình

Hỗ trợ đổi trả nếu sản phẩm có lỗi từ nhà sản xuất

Đội ngũ nhân viên tư vẫn chuyên nghiệp

Quy trình mua thép Việt Đức giá tốt nhất tại Thành Đạt

B1: Liên hệ qua hotline/zalo: 0777 0999 88 – 0336 337 399, hoặc gửi đơn hàng qua email: thepthanhdat24h@gmail.com

B2: Thép Thành Đạt sẽ tiến hành báo giá theo đơn đặt hàng trong vòng 5 phút.

B3: Đàm phán thỏa thuận, chốt đơn và tiến hành làm hợp đồng.

B4: Tiến hành giao hàng: Sau khi nhận được tiền cọc, chúng tôi sẽ tiến hành cho xe bốc hàng tại kho hoặc bốc hàng trực tiếp từ nhà máy. Thời gian giao hàng tùy thuộc vào quãng đường và thỏa thuận từ 2 bên.

B5: Tiến hành thanh toán sau khi đã nhận đủ hàng tại công trình.

Liên hệ từ vẫn & đặt hàng