Quý khách đang tìm kiếm bảng báo giá mới nhất về thép hộp, ống thép Asia để đưa ra lựa chọn cho các dự án xây dựng, công nghiệp hay dân dụng của mình? Chúng tôi xin gửi đến quý khách thông tin chi tiết về giá thép hộp Asia – một trong những dòng thép được tin dùng hàng đầu hiện nay. Là thương hiệu thép mang tầm quốc tế, Asia không chỉ mang lại sản phẩm bền vững mà còn đảm bảo giá cả cạnh tranh trên thị trường. Cùng tham khảo ngay bảng báo giá để không bỏ lỡ cơ hội sở hữu sản phẩm thép chất lượng!
Bảng giá thép hộp Asia vuông mạ kẽm
THÉP VUÔNG MẠ KẼM ASIA | |||
Quy cách | Độ dày | Kg/cây | Đơn giá |
Vuông 12 | 0.80 | 1.55 | 25,600 |
0.90 | 1.77 | 29,200 | |
1.00 | 1.95 | 32,200 | |
1.10 | 2.16 | 35,600 | |
Vuông 14 | 0.80 | 1.83 | 30,200 |
0.90 | 2.08 | 34,300 | |
1.00 | 2.29 | 37,800 | |
1.10 | 2.54 | 41,900 | |
1.20 | 2.77 | 45,700 | |
1.40 | 3.11 | 51,300 | |
Vuông 16 | 0.80 | 2.10 | 34,700 |
0.90 | 2.39 | 39,400 | |
1.00 | 2.69 | 44,400 | |
1.10 | 2.98 | 49,200 | |
1.20 | 3.25 | 53,600 | |
1.40 | 3.65 | 60,200 | |
Vuông 20 | 0.80 | 2.58 | 42,600 |
0.90 | 2.94 | 48,500 | |
1.00 | 3.29 | 54,300 | |
1.10 | 3.65 | 60,200 | |
1.20 | 4.04 | 66,700 | |
1.40 | 4.55 | 75,100 | |
1.30 | 4.37 | 72,100 | |
1.60 | 5.44 | 89,800 | |
Vuông 25 | 0.80 | 3.26 | 53,800 |
0.90 | 3.71 | 61,200 | |
1.00 | 4.16 | 68,600 | |
1.10 | 4.61 | 76,100 | |
1.20 | 5.11 | 84,300 | |
1.40 | 5.74 | 94,700 | |
1.30 | 5.52 | 91,100 | |
1.60 | 6.87 | 113,400 | |
Vuông 30 | 0.80 | 3.93 | 64,800 |
0.90 | 4.48 | 73,900 | |
1.00 | 5.03 | 83,000 | |
1.10 | 5.57 | 91,900 | |
1.20 | 6.17 | 101,800 | |
1.40 | 6.94 | 114,500 | |
1.30 | 6.67 | 110,100 | |
1.60 | 8.30 | 137,000 | |
Vuông 38 | 0.80 | 5.05 | 83,300 |
0.90 | 5.75 | 94,900 | |
1.00 | 6.46 | 106,600 | |
1.10 | 7.16 | 118,100 | |
1.20 | 7.93 | 130,800 | |
1.40 | 8.91 | 147,000 | |
1.30 | 8.56 | 141,200 | |
1.60 | 10.67 | 176,100 | |
Vuông 40 | 1.00 | 6.76 | 111,500 |
1.10 | 7.49 | 123,600 | |
1.20 | 8.30 | 137,000 | |
1.40 | 9.33 | 153,900 | |
1.30 | 8.96 | 147,800 | |
1.60 | 11.17 | 184,300 | |
1.80 | 12.64 | 208,600 | |
2.00 | 14.11 | 232,800 | |
Vuông 50 | 1.00 | 8.49 | 140,100 |
1.10 | 9.42 | 155,400 | |
1.20 | 10.43 | 172,100 | |
1.40 | 11.72 | 193,400 | |
1.30 | 11.26 | 185,800 | |
1.60 | 14.03 | 231,500 | |
1.80 | 15.88 | 262,000 | |
2.00 | 17.72 | 292,400 | |
Vuông 60 | 1.10 | 11.30 | 186,500 |
1.20 | 12.56 | 207,200 | |
1.30 | 13.50 | 222,800 | |
1.60 | 17.00 | 280,500 | |
1.80 | 19.12 | 315,500 | |
2.00 | 21.34 | 352,100 | |
Vuông 75 | 1.10 | 14.22 | 234,600 |
1.30 | 17.00 | 280,500 | |
1.20 | 15.75 | 259,900 | |
1.40 | 17.71 | 292,200 | |
1.60 | 21.20 | 349,800 | |
1.80 | 23.98 | 395,700 | |
2.00 | 26.77 | 441,700 | |
Vuông 90 | 1.20 | 18.95 | 312,700 |
1.40 | 21.29 | 351,300 | |
1.30 | 20.45 | 337,400 | |
1.60 | 25.50 | 420,800 | |
1.80 | 28.85 | 476,000 | |
2.00 | 32.20 | 531,300 | |
Vuông 100 | 1.30 | 22.75 | 375,400 |
1.40 | 23.59 | 389,200 | |
1.60 | 28.35 | 467,800 | |
1.80 | 32.08 | 529,300 | |
2.00 | 35.80 | 590,700 |
Bảng giá thép hộp Asia chữ nhật mạ kẽm
BẢNG GIÁ THÉP HỘP CHỮ NHẬT ASIA | |||
Quy cách | Độ dày | Kg/cây | Đơn giá |
13×26 | 0.80 | 2.58 | 42,600 |
0.90 | 2.94 | 48,500 | |
1.00 | 3.29 | 54,300 | |
1.10 | 3.65 | 60,200 | |
1.20 | 3.99 | 65,800 | |
1.40 | 4.49 | 74,100 | |
20×40 | 0.80 | 3.93 | 64,800 |
0.90 | 4.48 | 73,900 | |
1.00 | 5.03 | 83,000 | |
1.10 | 5.57 | 91,900 | |
1.20 | 6.17 | 101,800 | |
1.40 | 6.94 | 114,500 | |
1.30 | 6.67 | 110,100 | |
25×50 | 0.80 | 4.95 | 81,700 |
0.90 | 5.64 | 93,100 | |
1.00 | 6.33 | 104,400 | |
1.10 | 7.01 | 115,700 | |
1.20 | 7.77 | 128,200 | |
1.40 | 8.73 | 144,000 | |
1.30 | 8.39 | 138,400 | |
30×60 | 0.90 | 6.80 | 112,200 |
1.00 | 7.63 | 125,900 | |
1.10 | 8.46 | 139,600 | |
1.20 | 9.37 | 154,600 | |
1.40 | 10.53 | 173,700 | |
1.30 | 10.11 | 166,800 | |
1.60 | 12.60 | 207,900 | |
1.80 | 14.26 | 235,300 | |
2.00 | 15.92 | 262,700 | |
30×90 | 1.00 | 10.23 | 168,800 |
1.10 | 11.34 | 187,100 | |
1.20 | 12.56 | 207,200 | |
1.40 | 14.12 | 233,000 | |
1.30 | 13.56 | 223,700 | |
1.60 | 16.90 | 278,900 | |
1.80 | 19.12 | 315,500 | |
2.00 | 21.34 | 352,100 | |
40×80 | 0.90 | 0.90 | 14,900 |
1.00 | 1.00 | 16,500 | |
1.10 | 1.10 | 18,200 | |
1.20 | 1.20 | 19,800 | |
1.40 | 1.40 | 23,100 | |
1.30 | 1.30 | 21,500 | |
1.60 | 1.60 | 26,400 | |
1.80 | 1.80 | 29,700 | |
2.00 | 2.00 | 33,000 | |
50×100 | 1.10 | 14.22 | 234,600 |
1.20 | 15.75 | 259,900 | |
1.40 | 17.71 | 292,200 | |
1.30 | 17.01 | 280,700 | |
1.60 | 21.19 | 349,600 | |
1.80 | 23.98 | 395,700 | |
2.00 | 26.77 | 441,700 | |
60×120 | 1.30 | 20.46 | 337,600 |
1.20 | 18.89 | 311,700 | |
1.40 | 21.24 | 350,500 | |
1.60 | 25.49 | 420,600 | |
1.80 | 28.84 | 475,900 | |
2.00 | 32.19 | 531,100 |
Bảng giá ống thép tròn Asia mới nhất
BẢNG GIÁ ỐNG THÉP TRÒN ASIA | |||
Quy cách | Độ dày | Kg/cây | Đơn giá |
Φ21 | 0.80 | 2.17 | 35,800 |
0.90 | 2.47 | 40,800 | |
1.00 | 2.77 | 45,700 | |
1.10 | 3.07 | 50,700 | |
1.20 | 3.35 | 55,300 | |
1.40 | 3.77 | 62,200 | |
1.30 | 3.68 | 60,700 | |
1.60 | 4.58 | 75,600 | |
Φ27 | 0.80 | 2.84 | 46,900 |
0.90 | 3.17 | 52,300 | |
1.00 | 3.55 | 58,600 | |
1.10 | 3.94 | 65,000 | |
1.20 | 4.42 | 72,900 | |
1.40 | 4.96 | 81,800 | |
1.30 | 4.71 | 77,700 | |
1.60 | 5.87 | 96,900 | |
Φ34 | 0.80 | 3.53 | 58,200 |
0.90 | 4.02 | 66,300 | |
1.00 | 4.51 | 74,400 | |
1.10 | 5.00 | 82,500 | |
1.20 | 5.48 | 90,400 | |
1.40 | 6.16 | 101,600 | |
1.30 | 5.98 | 98,700 | |
1.60 | 7.45 | 122,900 | |
Φ42 | 0.90 | 5.05 | 83,300 |
1.00 | 5.59 | 92,200 | |
1.10 | 6.20 | 102,300 | |
1.20 | 6.97 | 115,000 | |
1.40 | 7.84 | 129,400 | |
1.30 | 7.41 | 122,300 | |
1.60 | 9.24 | 152,500 | |
1.80 | 10.45 | 172,400 | |
2.00 | 11.67 | 192,600 | |
Φ49 | 1.10 | 7.25 | 119,600 |
1.30 | 8.68 | 143,200 | |
1.20 | 8.04 | 132,700 | |
1.40 | 9.03 | 149,000 | |
1.60 | 10.81 | 178,400 | |
1.80 | 12.23 | 201,800 | |
2.00 | 13.66 | 225,400 | |
Φ60 | 1.30 | 10.68 | 176,200 |
1.60 | 13.32 | 219,800 | |
1.20 | 9.90 | 163,400 | |
1.40 | 11.13 | 183,600 | |
1.80 | 14.98 | 247,200 | |
2.00 | 16.73 | 276,000 | |
Φ76 | 1.20 | 12.56 | 207,200 |
1.40 | 14.12 | 233,000 | |
1.30 | 13.56 | 223,700 | |
1.60 | 16.90 | 278,900 | |
1.80 | 19.12 | 315,500 | |
Φ90 | 1.30 | 16.10 | 265,700 |
1.40 | 17.00 | 280,500 | |
1.60 | 20.00 | 330,000 | |
1.80 | 22.70 | 374,600 | |
Φ114 | 1.30 | 20.46 | 337,600 |
1.20 | 18.89 | 311,700 | |
1.40 | 21.24 | 350,500 | |
1.60 | 25.50 | 420,800 | |
1.80 | 28.76 | 474,500 |
*Lưu ý: Hiện tại nhà máy Asia chưa sản xuất dòng sản phẩm thép hộp đen. Vì vậy đơn giá thép trên áp dụng các sản phẩm thép mạ kẽm tiêu chuẩn.
So sánh giá thép Asia với các thương hiệu khác trên thị trường
- [Cập nhật] Bảng giá thép hộp Hòa Phát mới nhất
- [Cập nhật] Bảng giá ống thép Hòa Phát hôm nay
- [Cập nhật] Bảng giá thép hộp Hoa Sen 2024
- [Cập nhật] bảng giá thép vinaone mới nhất
- [Cập nhật] Bảng giá thép hộp sendo mới nhất
Thép Asia có những loại nào ?
Thép hộp Asia hay còn gọi sắt hộp Asia được sản xuất với 3 dòng sản phẩm chính bao gồm: Thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật và thép ống tròn. Mỗi dòng sản phẩm có nhiều quy cách và độ dày. Đáp ứng nhu cầu sử dụng trên thị trường, tiêu chuẩn của sản phẩm phù hợp cho các ứng dụng từ xây dựng nhà ở đến các công trình dự án lớn.
Thép hộp vuông Asia
- Thép hộp vuông Asia 12×12
- Thép hộp vuông Asia 14×14
- Thép hộp vuông Asia 20×20
- Thép hộp vuông Asia 25×25
- Thép hộp vuông Asia 30×30
- Thép hộp vuông Asia 40×40
- Thép hộp vuông Asia 50×50
- Thép hộp vuông Asia 60×60
- Thép hộp vuông Asia 75×75
- Thép hộp vuông Asia 90×90
- Thép hộp vuông Asia 100×100
- Thép hộp vuông Asia 150×150
Thép chữ nhật Asia
- Thép hộp chữ nhật Asia 13×26
- Thép hộp chữ nhật Asia 20×40
- Thép hộp chữ nhật Asia 25×50
- Thép hộp chữ nhật Asia 30×60
- Thép hộp chữ nhật Asia 40×80
- Thép hộp chữ nhật Asia 50×100
- Thép hộp chữ nhật Asia 60×120
- Thép hộp chữ nhật Asia 100×150
- Thép hộp chữ nhật Asia 100×200
Ống thép tròn Asia
- Ống thép tròn Asia D21
- Ống thép tròn Asia D27
- Ống thép tròn Asia D34
- Ống thép tròn Asia D42
- Ống thép tròn Asia D49
- Ống thép tròn Asia D60
- Ống thép tròn Asia D76
- Ống thép tròn Asia D90
- Ống thép tròn Asia D114
Lưu y: D thể hiện đường kính ống tròn Asia, đường kính được làm tròn phù hợp với cách gọi với các đơn vị thi công.
Tại sao thép hộp Asia lại được đánh giá cao?
Sắt hộp mạ kẽm Asia – sản phẩm nổi bật thuộc Công ty CP Thép Hợp Kim ASIA, luôn nằm trong top đầu về chất lượng và độ tin cậy. Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại khép kín, thép hộp Asia không chỉ đáp ứng nghiêm ngặt các tiêu chuẩn trong nước mà còn đạt chuẩn quốc tế, đảm bảo sự bền bỉ và an toàn cho mọi công trình.
Một điểm mạnh của thép hộp Asia chính là sự đa dạng về kích thước và độ dày, mang đến nhiều lựa chọn phù hợp cho mọi loại công trình từ dân dụng đến công nghiệp. Khách hàng hoàn toàn có thể tìm thấy sản phẩm thích hợp để tối ưu chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng.
Hiện tại, với mức giá thép hộp Asia cực kỳ cạnh tranh, sắt hộp Asia đang được đánh giá là có giá tốt nhất thị trường trong tháng 9/2024. Đây chính là một trong những lý do khiến sản phẩm này nhận được sự quan tâm lớn từ phía khách hàng.
Ưu điểm của sắt hộp Asia
Ưu điểm nổi bật của sắt hộp Asia chính là sự kết hợp hoàn hảo giữa chất lượng và giá thép hộp Asia. Sản phẩm luôn đảm bảo mức giá cực kỳ cạnh tranh trên thị trường, giúp khách hàng tối ưu chi phí mà vẫn sở hữu vật liệu xây dựng chất lượng.
Thép hộp Asia còn ghi điểm với sự đa dạng về mẫu mã, bao gồm thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật và thép ống tròn, phù hợp với nhiều nhu cầu khác nhau trong xây dựng. Ngoài ra, với nhiều kích thước từ nhỏ đến lớn, khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với từng hạng mục công trình, từ quy mô nhỏ đến dự án lớn.
Không chỉ vậy, hệ thống đại lý phân phối của Asia phủ rộng khắp, giúp người tiêu dùng trên toàn quốc dễ dàng tiếp cận và mua sắm sản phẩm một cách thuận tiện nhất.
Đặc điểm nhận diện thép hộp Asia
Thép hộp Asia, dù là một thương hiệu tương đối mới trên thị trường, nhưng đang dần khẳng định vị thế với chất lượng vượt trội. Để nhận diện đúng sản phẩm thép hộp Asia chính hãng, người tiêu dùng có thể dựa vào các đặc điểm sau:
Chữ điện tử in trên thành ống: Mỗi sản phẩm thép hộp Asia đều có dòng chữ điện tử được in trực tiếp trên bề mặt, thể hiện rõ ràng tên thương hiệu và các thông tin cần thiết.
Tem nhãn: Ngoài dấu hiệu trên, mỗi lô thép hộp Asia còn được đính kèm tem nhãn với các thông số kỹ thuật chi tiết, giúp người tiêu dùng dễ dàng kiểm tra nguồn gốc và đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Việc nhận diện chính xác sẽ giúp khách hàng an tâm hơn khi lựa chọn thép hộp Asia cho các dự án của mình.
Mua thép hộp Asia chính hãng, chất lượng ở đâu
Hiện tại công ty TNHH THÀNH ĐẠT STEEL là đơn vị phân phối chính thức ống thép Asia tại Tphcm và các tỉnh miền nam như Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai, Bà rịa Vũng Tàu, Long AN, Tiền Giang, Bến Tre, Đồng Tháp, Cần Thơ, An Giang, Kiên Giang, Bạc Liêu, Sóc Trăng và các tỉnh Tây Nguyên.
Với phương châm ” Hợp Tác Cùng Phát Triển ” chúng tôi luôn nỗ lực mang đến sản phẩm với chất lượng tốt nhất, giá thành tốt nhất. Bằng chứng là hơn 10 năm qua thương hiệu Thành Đạt Steel đã có chỗ đứng trong ngành và được nhiều khách hàng, đơn vị thi công nhà thầu, chủ đầu tư biết đến.
Sau đây là những quyền lợi khách hàng nhận được khi mua thép hộp Asia tại Thành Đạt Steel
Cam kết sản phẩm chính hãng đến từ thương hiệu Asia.
Sản phẩm thép hộp mạ kẽm vuông, chữ nhật, ống tròn được chúng tôi nhập trực tiếp từ nhà máy Asia. Đảm bảo nguồn gốc rõ ràng, đồng thời khách hàng sẽ được cung cấp đầy đủ giấy tờ, chứng chỉ liên quan đến lô sản phẩm.
Đảm báo giá tốt nhất thị trường
Thành Đạt Steel là đơn vị phân phối được ủy quyền chính thức từ thép Asia, chúng tôi sẽ hỗ trợ áp giá thép hộp Asia tốt nhất. Đồng thời áp giá từ nhà máy cho các đơn hàng lấy số lượng lớn.
Hỗ trợ hoặc miễn phí vận chuyển tận công trình
Với việc đầy tư hệ thống vận tải chuyên dụng chuyên chở thép, chúng tôi sẽ hỗ trợ vận chuyển tận công trình với chi phí thấp nhất. Ngoài ra với các đơn hàng số lượng lớn sẽ được chúng tôi vận chuyển tận nơi.
Ngoài ra khách hàng sẽ nhận được các chính sách ưu đãi, hậu mãi và báo giá thép hàng ngày khi tham gia cộng đồng thép cùng doanh nghiệp chúng tôi. Cần hỗ trợ để tư vẫn, báo giá thép Asia hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua thông tin dưới đây
CEO CÔNG TY THÀNH ĐẠT STEEL
Xin chào quý khách hàng, Tôi là Đào Đức Đại là CEO công ty Thành Đạt Steel. Không chỉ là một doanh nhân xuất sắc mà còn được biết đến như một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực phân phối sắt thép tại Việt Nam. Tôi đã được đào tạo tại trường đào tạo doanh nhân chuyên ngành quản trị điều hành doanh nghiệp cao cấp. Xem thêm
Điền Thông Tin Tư Vẫn & Báo Giá