Trong các công trình xây dựng hiện nay, nhu cầu sử dụng thép hộp ngày càng tăng cao nhờ sự bền bỉ, dễ thi công và giá thành hợp lý. Nếu thép hộp 20×20 hay 30×30 thường dùng cho các hạng mục nhỏ thì thép hộp 50×50 lại được lựa chọn cho những công trình có quy mô vừa và lớn, đòi hỏi độ chắc chắn cao hơn. Với kích thước cân đối và khả năng chịu lực vượt trội, thép hộp vuông 50×50 trở thành giải pháp lý tưởng cho nhiều hạng mục từ dân dụng, công nghiệp đến cơ khí.
Thép hộp 50×50 là gì?
Thép hộp 50×50 là loại thép có tiết diện hình vuông, mỗi cạnh dài 50mm, chiều dài tiêu chuẩn 6m/cây. Đây là loại thép hộp có kích thước phổ biến trong nhóm thép hộp vuông, cân bằng giữa tính thẩm mỹ và khả năng chịu lực.
Trên thị trường hiện nay, thép hộp vuông 50×50 được sản xuất chủ yếu dưới hai dạng: thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm. Thép hộp đen được làm từ thép cán nguội hoặc cán nóng, có màu đen đặc trưng, thường dùng cho công trình trong nhà vì giá thành rẻ. Trong khi đó, thép hộp mạ kẽm có lớp phủ kẽm bên ngoài giúp chống gỉ sét, rất bền trong môi trường ẩm ướt, thích hợp cho hạng mục ngoài trời.
Đặc điểm của thép hộp 50×50
Thép hộp 50×50 sở hữu nhiều đặc điểm nổi bật giúp nó trở thành vật liệu được ưa chuộng:
- Kích thước chuẩn xác với 4 cạnh bằng nhau, đảm bảo độ cân đối khi thi công.
- Độ dày đa dạng, thường dao động từ 0.7mm đến 2mm hoặc hơn, phù hợp nhiều nhu cầu khác nhau.
- Trọng lượng ổn định, đúng quy cách, có chứng chỉ chất lượng từ nhà sản xuất.
- Bề mặt nhẵn, vuông vắn, dễ sơn phủ hoặc mạ kẽm bổ sung để tăng tuổi thọ.
- Có sẵn hai dòng sản phẩm: đen (kinh tế, dễ gia công) và mạ kẽm (bền chắc, chống ăn mòn).
Ưu điểm nổi bật của thép hộp 50×50
So với nhiều loại thép hình khác, thép hộp 50×50 mang đến những lợi thế rõ rệt:
- Khả năng chịu lực cao: nhờ kích thước lớn hơn, thép hộp 50×50 đảm bảo sự vững chắc cho các hạng mục chịu tải.
- Độ bền vượt trội: đặc biệt với thép hộp mạ kẽm, tuổi thọ có thể lên đến hàng chục năm mà vẫn đảm bảo tính thẩm mỹ.
- Tiết kiệm chi phí: giá thành hợp lý hơn so với thép hình chữ I, chữ H, đồng thời dễ dàng vận chuyển và lắp đặt.
- Ứng dụng đa dạng: vừa đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trong xây dựng, vừa phù hợp làm khung trang trí, nội thất.
- Thi công thuận tiện: chiều dài 6m/cây dễ cắt ghép, tiết kiệm thời gian lắp dựng.
Ứng dụng thực tế của thép hộp 50×50
Thép hộp 50×50 xuất hiện rộng rãi trong đời sống và sản xuất nhờ tính ứng dụng linh hoạt. Trong xây dựng dân dụng, loại thép này được dùng làm cổng, hàng rào, mái che, khung nhà, giàn phơi và nhiều hạng mục phụ trợ khác. Với công nghiệp, thép hộp 50×50 thường được dùng để chế tạo giàn giáo, kết cấu cơ khí, khung xe, khung máy móc và hệ thống kho bãi.
Ngoài ra, trong trang trí và nội thất, thép hộp 50×50 cũng được tận dụng để tạo ra bàn ghế, tủ kệ hay khung trưng bày chắc chắn và đẹp mắt. Ở nông nghiệp, loại thép này lại thích hợp cho việc dựng chuồng trại, khung giàn nhà lưới, nhà kho – vừa tiết kiệm chi phí vừa bền bỉ với thời gian.
Bảng giá thép hộp 50×50 mới nhất
Giá thép hộp 50×50 hiện nay có sự dao động tùy theo loại sản phẩm (đen hay mạ kẽm), độ dày và biến động thị trường thép trong nước. Thông thường, giá được tính theo cân nặng và quy đổi ra đơn giá trên mỗi cây thép (6m).
Bảng giá thép hộp mạ kẽm 50×50
Quy cách (mm) | Kg/Cây | Cây/Bó | Đơn giá (VNĐ/Cây) |
50x50x0,8 | 7,2 | 50 | 133.200 |
50x50x0,9 | 8,1 | 50 | 149.850 |
50x50x1,0 | 9,0 | 50 | 166.500 |
50x50x1,1 | 9,9 | 50 | 183.150 |
50x50x1,2 | 10,8 | 50 | 199.800 |
50x50x1,4 | 12,6 | 50 | 233.100 |
(Đơn giá tính theo 18.500 VNĐ/kg, có thể thay đổi theo thời điểm và số lượng đặt hàng)
Bảng giá thép hộp đen 50×50
Quy cách (mm) | Kg/Cây | Cây/Bó | Đơn giá (VNĐ/Cây) |
50x50x0,8 | 7,2 | 50 | 129.600 |
50x50x0,9 | 8,1 | 50 | 145.800 |
50x50x1,0 | 9,0 | 50 | 162.000 |
50x50x1,1 | 9,9 | 50 | 178.200 |
50x50x1,2 | 10,8 | 50 | 194.400 |
50x50x1,4 | 12,6 | 50 | 226.800 |
(Đơn giá tính theo 18.000 VNĐ/kg, có thể thay đổi tùy thị trường)
=> Khách hàng nên cập nhật báo giá thép hộp 50×50 thường xuyên vì thị trường thép thay đổi liên tục. Nếu có yêu cầu báo giá chi tiết theo đơn hàng, vui long liên hệ với Thành Đạt Steel qua hotline 0777 0999 88 – 0336 337 399.
=> Xem thêm :
- Bảng giá thép hộp Hòa Phát
- Bảng giá thép hộp Hoa Sen
- Bảng giá thép hộp Vinaone
- Bảng giá thép hộp Nam Hưng
Mua thép hộp 50×50 chính hãng, giá tốt nhất ở đâu?
Trên thị trường TP.HCM hiện nay có rất nhiều đơn vị cung cấp thép hộp 50×50, nhưng không phải nơi nào cũng đảm bảo chất lượng và giá cả minh bạch. Thực tế, nhiều khách hàng đã gặp phải tình trạng mua nhầm hàng kém chất lượng: thép nhanh gỉ, độ dày không chuẩn, trọng lượng sai lệch… gây ảnh hưởng trực tiếp đến độ an toàn của công trình.
Để tránh những rủi ro này, lựa chọn một đơn vị phân phối uy tín là điều quan trọng. Thành Đạt Steel chính là địa chỉ được nhiều khách hàng, từ cá nhân đến nhà thầu, tin tưởng. Tất cả sản phẩm thép hộp 50×50 tại Thành Đạt Steel đều được nhập trực tiếp từ các nhà máy uy tín, có chứng chỉ chất lượng và tem mác rõ ràng.
Không chỉ vậy, công ty còn luôn cam kết bảng giá cạnh tranh, minh bạch, cùng dịch vụ giao hàng nhanh chóng tận công trình. Với phương châm “Hợp Tác Cùng Phát Triển”, Thành Đạt Steel đồng hành cùng khách hàng trong việc lựa chọn vật liệu, đảm bảo chất lượng công trình và tối ưu chi phí.
Nếu bạn đang có nhu cầu mua thép hộp 50×50 chính hãng với giá tốt nhất tại TP.HCM, hãy liên hệ ngay Thành Đạt Steel qua hotline 0777 0999 88 – 0336 337 399 hoặc truy cập website satthepthanhdat.com để được tư vấn và nhận báo giá chi tiết. Thành Đạt Steel cam kết mang đến sản phẩm chất lượng, giá cả minh bạch và dịch vụ tận tâm.
Sản phẩm liên quan
- Thép hộp 20×20
- Thép hộp 25×25
- Thép hộp 30×30
- Thép hộp 40×40
- Thép hộp 50×50
- Thép hộp 60×60
- Thép hộp 90×90
- Thép hộp 100×100
CEO CÔNG TY THÀNH ĐẠT STEEL
Xin chào quý khách hàng, Tôi là Đào Đức Đại là CEO công ty Thành Đạt Steel. Không chỉ là một doanh nhân xuất sắc mà còn được biết đến như một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực phân phối sắt thép tại Việt Nam. Tôi đã được đào tạo tại trường đào tạo doanh nhân chuyên ngành quản trị điều hành doanh nghiệp cao cấp. Xem thêm
Điền Thông Tin Tư Vẫn & Báo Giá