Thép hộp là vật liệu thép đóng vai trò quan trọng trong cho các ứng dụng trong ngành xây dựng và cộng nghiệp. Trong đó thép hộp mạ kẽm nhận được sự đánh giá cao từ người tiêu dùng và chuyên gia trong ngành. Trong bài viết này hãy cùng Thành Đạt Steel tìm hiểu tổng quan về sản phẩm đồng thời cập nhật bảng báo giá thép hộp mạ kẽm mới nhất 2024.
Tại sao thép hộp mạ kẽm lại nhận được đánh giá cao từ khách hàng
Tính chất | Ưu điểm |
✅Độ bền | ⭐Độ bền cao |
✅Khả năng chống oxy hóa gỉ sét | ⭐Nhờ được phủ lớp mạ kẽm |
✅Giá thép hộp mạ kẽm | ⭐Giá thành cạnh tranh |
✅Tiêu chuẩn | ⭐Đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật |
✅Quy cách, kích thước | ⭐Đa dạng lịnh hoạt |
Thành Đạt Steel là nhà phân phối thép hộp chính hãng từ các thương hiệu uy tín như Hòa Phát, Hoa Sen, Vinaone, Việt Đức, Asia… Sắt hộp được chúng tôi nhập trực tiếp từ nhà máy, có nguồn gốc rõ ràng, đầy đủ chứng chỉ chất lượng. Khách hàng đang có nhu cầu mua hay cần từ vẫn, liên hệ với chúng tôi ngay qua hotline 0777 0999 88 để được hỗ trợ tư vẫn miễn.
Giá thép hộp mạ kẽm hôm nay bao nhiêu?
Giá thép hộp mạ kẽm luôn nhận được sự quan tâm từ khách hàng, đặc biệt từ các đơn vị xây dựng, nhà thầu, chủ đầu tư dự án. Vậy giá thép hộp kẽm hôm nay bao nhiêu? Hãy cùng tìm hiểu qua bảng giá dưới đây được Thành Đạt Steel cập nhật trực tiếp từ nhà máy.
Bảng giá thép hộp vuông mạ kẽm
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (đã bao gồm VAT 10%) |
Thép vuông kẽm 12 | 0,80 | 1,55 | 25.900 |
0,90 | 1,77 | 29.600 | |
1,00 | 1,95 | 32.600 | |
1,10 | 2,16 | 36.100 | |
Thép vuông kẽm 14 | 0,80 | 1,83 | 30.600 |
0,90 | 2,08 | 34.700 | |
1,00 | 2,29 | 38.200 | |
1,10 | 2,54 | 42.400 | |
1,20 | 2,77 | 46.300 | |
1,40 | 3,11 | 51.900 | |
Thép vuông kẽm 16 | 0,80 | 2,10 | 35.100 |
0,90 | 2,39 | 39.900 | |
1,00 | 2,69 | 44.900 | |
1,10 | 2,98 | 49.800 | |
1,20 | 3,25 | 54.300 | |
1,40 | 3,65 | 61.000 | |
Thép vuông kẽm 20 | 0,80 | 2,58 | 43.100 |
0,90 | 2,94 | 49.100 | |
1,00 | 3,29 | 54.900 | |
1,10 | 3,65 | 61.000 | |
1,20 | 4,04 | 67.500 | |
1,40 | 4,55 | 76.000 | |
1,30 | 4,37 | 73.000 | |
1,60 | 5,44 | 90.800 | |
Thép vuông kẽm 25 | 0,80 | 3,26 | 54.400 |
0,90 | 3,71 | 62.000 | |
1,00 | 4,16 | 69.500 | |
1,10 | 4,61 | 77.000 | |
1,20 | 5,11 | 85.300 | |
1,40 | 5,74 | 95.900 | |
1,30 | 5,52 | 92.200 | |
1,60 | 6,87 | 114.700 | |
Thép vuông kẽm 30 | 0,80 | 3,93 | 65.600 |
0,90 | 4,48 | 74.800 | |
1,00 | 5,03 | 84.000 | |
1,10 | 5,57 | 93.000 | |
1,20 | 6,17 | 103.000 | |
1,40 | 6,94 | 115.900 | |
1,30 | 6,67 | 111.400 | |
1,60 | 8,30 | 138.600 | |
Thép vuông kẽm 40 | 1,00 | 6,76 | 112.900 |
1,10 | 7,49 | 125.100 | |
1,20 | 8,30 | 138.600 | |
1,40 | 9,33 | 155.800 | |
1,30 | 8,96 | 149.600 | |
1,60 | 11,17 | 186.500 | |
1,80 | 12,64 | 211.100 | |
2,00 | 14,11 | 235.600 | |
Thép vuông kẽm 50 | 1,00 | 8,49 | 141.800 |
1,10 | 9,42 | 157.300 | |
1,20 | 10,43 | 174.200 | |
1,40 | 11,72 | 195.700 | |
1,30 | 11,26 | 188.000 | |
1,60 | 14,03 | 234.300 | |
1,80 | 15,88 | 265.200 | |
2,00 | 17,72 | 295.900 | |
Thép vuông kẽm 60 | 1,10 | 11,30 | 188.700 |
1,20 | 12,56 | 209.800 | |
1,30 | 13,50 | 225.500 | |
1,60 | 17,00 | 283.900 | |
1,80 | 19,12 | 319.300 | |
2,00 | 21,34 | 356.400 | |
Thép vuông kẽm 75 | 1,10 | 14,22 | 237.500 |
1,30 | 17,00 | 283.900 | |
1,20 | 15,75 | 263.000 | |
1,40 | 17,71 | 295.800 | |
1,60 | 21,20 | 354.000 | |
1,80 | 23,98 | 400.500 | |
2,00 | 26,77 | 447.100 | |
Thép vuông kẽm 90 | 1,20 | 18,95 | 316.500 |
1,40 | 21,29 | 355.500 | |
1,30 | 20,45 | 341.500 | |
1,60 | 25,50 | 425.900 | |
1,80 | 28,85 | 481.800 | |
2,00 | 32,20 | 537.700 | |
Thép vuông kẽm 100 | 1,30 | 22,75 | 379.900 |
1,40 | 23,59 | 394.000 | |
1,60 | 28,35 | 473.400 | |
1,80 | 32,08 | 535.700 | |
2,00 | 35,80 | 597.900 |
Bảng giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (đã bao gồm VAT 10%) |
Thép hộp kẽm 13×26 | 0,80 | 2,58 | 43.100 |
0,90 | 2,94 | 49.100 | |
1,00 | 3,29 | 54.900 | |
1,10 | 3,65 | 61.000 | |
1,20 | 3,99 | 66.600 | |
1,40 | 4,49 | 75.000 | |
Thép hộp kẽm 20×40 | 0,80 | 3,93 | 65.600 |
0,90 | 4,48 | 74.800 | |
1,00 | 5,03 | 84.000 | |
1,10 | 5,57 | 93.000 | |
1,20 | 6,17 | 103.000 | |
1,40 | 6,94 | 115.900 | |
1,30 | 6,67 | 111.400 | |
Thép hộp kẽm 25×50 | 0,80 | 4,95 | 82.700 |
0,90 | 5,64 | 94.200 | |
1,00 | 6,33 | 105.700 | |
1,10 | 7,01 | 117.100 | |
1,20 | 7,77 | 129.800 | |
1,40 | 8,73 | 145.800 | |
1,30 | 8,39 | 140.100 | |
Thép hộp kẽm 30×60 | 0,90 | 6,80 | 113.600 |
1,00 | 7,63 | 127.400 | |
1,10 | 8,46 | 141.300 | |
1,20 | 9,37 | 156.500 | |
1,40 | 10,53 | 175.900 | |
1,30 | 10,11 | 168.800 | |
1,60 | 12,60 | 210.400 | |
1,80 | 14,26 | 238.100 | |
2,00 | 15,92 | 265.900 | |
Thép hộp kẽm 30×90 | 1,00 | 10,23 | 170.800 |
1,10 | 11,34 | 189.400 | |
1,20 | 12,56 | 209.800 | |
1,40 | 14,12 | 235.800 | |
1,30 | 13,56 | 226.500 | |
1,60 | 16,90 | 282.200 | |
1,80 | 19,12 | 319.300 | |
2,00 | 21,34 | 356.400 | |
Thép hộp kẽm 40×80 | 0,90 | 0,90 | 15.000 |
1,00 | 1,00 | 16.700 | |
1,10 | 1,10 | 18.400 | |
1,20 | 1,20 | 20.000 | |
1,40 | 1,40 | 23.400 | |
1,30 | 1,30 | 21.700 | |
1,60 | 1,60 | 26.700 | |
1,80 | 1,80 | 30.100 | |
2,00 | 2,00 | 33.400 | |
Thép hộp kẽm 50×100 | 1,10 | 14,22 | 237.500 |
1,20 | 15,75 | 263.000 | |
1,40 | 17,71 | 295.800 | |
1,30 | 17,01 | 284.100 | |
1,60 | 21,19 | 353.900 | |
1,80 | 23,98 | 400.500 | |
2,00 | 26,77 | 447.100 | |
Thép hộp kẽm 60×120 | 1,30 | 20,46 | 341.700 |
1,20 | 18,89 | 315.500 | |
1,40 | 21,24 | 354.700 | |
1,60 | 25,49 | 425.700 | |
1,80 | 28,84 | 481.600 | |
2,00 | 32,19 | 537.600 |
Bảng giá thép ống tròn mạ kẽm
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (đã bao gồm VAT 10%) |
Thép ống kẽm 21 | 0,80 | 2,17 | 36.200 |
0,90 | 2,47 | 41.200 | |
1,00 | 2,77 | 46.300 | |
1,10 | 3,07 | 51.300 | |
1,20 | 3,35 | 55.900 | |
1,40 | 3,77 | 63.000 | |
1,30 | 3,68 | 61.500 | |
1,60 | 4,58 | 76.500 | |
Thép ống kẽm 27 | 0,80 | 2,84 | 47.400 |
0,90 | 3,17 | 52.900 | |
1,00 | 3,55 | 59.300 | |
1,10 | 3,94 | 65.800 | |
1,20 | 4,42 | 73.800 | |
1,40 | 4,96 | 82.800 | |
1,30 | 4,71 | 78.700 | |
1,60 | 5,87 | 98.000 | |
Thép ống kẽm 34 | 0,80 | 3,53 | 59.000 |
0,90 | 4,02 | 67.100 | |
1,00 | 4,51 | 75.300 | |
1,10 | 5,00 | 83.500 | |
1,20 | 5,48 | 91.500 | |
1,40 | 6,16 | 102.900 | |
1,30 | 5,98 | 99.900 | |
1,60 | 7,45 | 124.400 | |
Thép ống kẽm 42 | 0,90 | 5,05 | 84.300 |
1,00 | 5,59 | 93.400 | |
1,10 | 6,20 | 103.500 | |
1,20 | 6,97 | 116.400 | |
1,40 | 7,84 | 130.900 | |
1,30 | 7,41 | 123.700 | |
1,60 | 9,24 | 154.300 | |
1,80 | 10,45 | 174.500 | |
2,00 | 11,67 | 194.900 | |
Thép ống kẽm 49 | 1,10 | 7,25 | 121.100 |
1,30 | 8,68 | 145.000 | |
1,20 | 8,04 | 134.300 | |
1,40 | 9,03 | 150.800 | |
1,60 | 10,81 | 180.500 | |
1,80 | 12,23 | 204.200 | |
2,00 | 13,66 | 228.100 | |
Thép ống kẽm 60 | 1,30 | 10,68 | 178.400 |
1,60 | 13,32 | 222.400 | |
1,20 | 9,90 | 165.300 | |
1,40 | 11,13 | 185.900 | |
1,80 | 14,98 | 250.200 | |
2,00 | 16,73 | 279.400 | |
Thép ống kẽm 76 | 1,20 | 12,56 | 209.800 |
1,40 | 14,12 | 235.800 | |
1,30 | 13,56 | 226.500 | |
1,60 | 16,90 | 282.200 | |
1,80 | 19,12 | 319.300 | |
Thép ống kẽm 90 | 1,30 | 16,10 | 268.900 |
1,40 | 17,00 | 283.900 | |
1,60 | 20,00 | 334.000 | |
1,80 | 22,70 | 379.100 | |
Thép ống kẽm 114 | 1,30 | 20,46 | 341.700 |
1,20 | 18,89 | 315.500 | |
1,40 | 21,24 | 354.700 | |
1,60 | 25,50 | 425.900 | |
1,80 | 28,76 | 480.300 |
Xem thêm
Độ tin cây của bảng giá thép hộp trên đến từ đâu?
– Bảng giá thép hộp mạ kẽm được cập nhật từ Thành Đạt Steel đại lý phân phối sắt thép uy tín hàng đầu, với hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực.
– Đơn giá được cập nhật trực tiếp từ nhà máy sản xuất, được update theo ngày hoặc từng thời điểm thay đổi giá thép.
– Báo giá thép hộp trên đã bao gồm thuế Vat, chưa bao gồm phí vận chuyển. Phí vận chuyển sẽ được miến phí khi mua số lượng lớn.
*Lưu ý: Bảng giá trên có giá trị tham khảo, đơn giá thép hộp thực tế có thể thay đổi theo thời gian hoặc số lượng đơn đặt hàng. Để cập nhật bảng giá thép hộp theo từng đươn hàng hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua hotline/zalo: 0777 0999 88 để được tư vẫn báo giá miễn phí.
Thép hộp là gì ? Tổng quan chi tiết, ưu điểm và ứng dụng
Thép hộp là loại vật liệu xây dựng được sãn xuất từ thép, có cấu trúc rỗng hình vuông hoặc hình chữ nhật. Sản phẩm có nhiều kích thước đa dạng, độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, nên được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng, sản xuất công nghiệp, cơ khí chế tạo.
Thép hộp có những loại nào?
Trên thị trường thép hộp có 2 loại chính là thép hộp mạ kẽm và thép hộp đen cùng có kích thước hình vuông và hình chữ nhật. Sau đây là phân loại chi tiết sản phẩm:
Thép hộp mạ kẽm
Thép hộp mạ kẽm là thép hộp được phủ một lớp kẽm trên bề mặt thông qua quá trình mạ kẽm. Lớp mạ kẽm này giúp bảo vệ thép khỏi tác động của môi trường, đặc biệt là sự ăn mòn do oxy hóa, hơi ẩm, và các yếu tố thời tiết khác. Có 2 hình thức mạ kẽm thông dụng nhất là mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng. Do đó thép hộp kẽm có đặc điểm bề mặt sáng bóng và khả năng chống oxy hóa gỉ sét tốt.
Thép hộp đen
Thép hộp đen là loại thép hộp có bề mặt đen do chưa được xử lý bề mặt bằng phương pháp mạ kẽm hay bất kỳ lớp phủ bảo vệ nào trong quá trình sản xuất. Lớp oxit sắt trên bề mặt thép được hình thành trong quá trình sản xuất khi tiếp xúc với không khí ở nhiệt độ cao. Do không có lớp phủ kẽm bảo vệ sản phẩm dễ bị ăn mòn và gỉ sét nếu tiếp xúc với môi trường ẩm ướt hoặc hóa chất ăn mòn. Đổi lại thép đen có giá thành rẻ hơn thép hộp mạ kẽm.
Thép hộp vuông
Thép hộp vuông là loại thép có tiết diện hình vuông, được sản xuất từ thép cán nguội hoặc cán nóng. Nó có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, và được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí, và trang trí nội ngoại thất.
Quy cách thép hộp vuông thường bao gồm các kích thước: 12x12mm, 14x14mm, 16x16mm, 20x20mm, 25x25mm, 30x30mm, 40x40mm, 50x50mm, 60x60mm, 75x75mm, 90x90mm, 100x100mm, 120x120mm, 150x150mm, với độ dày từ 0.6mm đến 4.0mm và chiều dài tiêu chuẩn là 6m.
Thép hộp chữ nhật
Thép hộp chữ nhật là loại thép có tiết diện hình chữ nhật, được sản xuất từ thép cán nguội hoặc cán nóng. Với độ bền cao và khả năng chịu lực tốt, thép hộp chữ nhật được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, cơ khí, và trang trí.
Quy cách thép hộp chữ nhật thường bao gồm các kích thước: 10x20mm, 13x26mm, 20x40mm, 25x50mm, 30x60mm, 40x80mm, 50x100mm, 60x120mm, 75x150mm, 100x200mm, với độ dày từ 0.6mm đến 4.0mm và chiều dài tiêu chuẩn là 6m.
Thép ống tròn
Thép ống tròn là loại thép có hình dạng tiết diện tròn, được sản xuất từ thép cán nóng hoặc cán nguội. Thép ống tròn có độ bền cao, khả năng chịu lực và chịu áp suất tốt, thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, cơ khí, hệ thống dẫn nước, dẫn dầu, và khí nén.
Quy cách thép ống tròn thường bao gồm các đường kính từ 21.2mm đến 219.1mm, độ dày từ 0.7mm đến 9.7mm, với chiều dài tiêu chuẩn là 6m.
Như vậy chúng tôi đã cung cấp thông tin về sản phẩm thép hộp bao gồm phân loại chi tiết. Đến đây khách hàng sẽ đặt câu hỏi, thép hộp có những ưu điểm gì, lại được sử dụng rộng rãi đến như vây? Để trả lời câu hỏi này hãy cùng Thành Đạt Steel tìm hiểu những ưu điểm và ứng dụng của thép hộp mạ kẽm.
Ưu điểm của thép hộp mạ kẽm
Thép hộp mạ kẽm có những ưu điểm sau đây:
- Khả năng chống oxy hóa tốt: Lớp kẽm trên bề mặt giúp sản phẩm có khả năng chống lại sự oxy hóa và ăn mòn, đặc biệt là trong môi trường ẩm ướt hoặc môi trường có tính ăn mòn cao.
- Độ bền cao: Sản phẩm có khả năng chịu lực, chịu tải tốt nhờ có hình dáng đặc biệt.
- Tính thẩm mỹ cao: Nhờ lớp mạ kẽm sáng bóng phủ lên trên bề mặt.
- Giá thép hộp mạ kẽm cạnh tranh: Phù hợp cho các công trình lớn nhỏ.
- Tính linh hoạt trong ứng dụng: Được sản xuất với nhiều quy cách và kích thước đa dạng, sản phẩm được ứng dụng trong nhiều hạng mục của công trình.
- Tuổi thọ sử dụng cao, tiết kiệm chi phí bảo trì: Hộp mạ kẽm có tuổi thọ lên đến 50 năm khi sử dụng trong điều kiện thuận lợi, do đó tiết kiệm chi phí bảo trì thay mới.
Ứng dụng của thép hộp mạ kẽm
Với những ưu điểm mà chúng tôi đã đề cập trên sản phẩm được sử dụng với nhiều mục đích khác nhau. Sau đây là những ứng dụng phổ biến của thép hộp trong các ngành xây dựng, cơ khí chế tạo, sản xuất công nghiệp.
+ Ngành xây dựng: Thép hộp được ứng dụng từ xây dựng dân dụng đến các công trình nhà xưởng và dự án tòa nhà lớn như: Làm khung nhà, cột trụ, và các kết cấu chịu lực, lan can, cầu thang…
+ Cơ khí chế tạo: Gia công làm giàn giáo, cửa cổng, hàng rào, biển quảng cáo, thùng xe tải…
+ Sản xuất công nghiệp, đồ nội thất như: Sản xuất khung xe, khung mấy công nghiệp, bần, ghế, tủ quần áo…
Ngoài ra thép hộp còn được ứng dụng khá phổ biến trong các công trình giao thông và nông nghiệp và nhiều lĩnh vực khác nhau trong cuộc sống.
Trên đây là một số ứng dụng của thép hộp, vậy bạn đã sử dụng sản phẩm vào mục đích gì? Hãy để lại bình luận cuối bàn viết cho chúng tôi biết nhé. Còn bây giờ chúng tôi sẽ cho bạn biết lý do tại sao nên mua thép hộp mạ kẽm từ công ty Thành Đạt Steel.
Tại sao nên mua thép hộp mạ kẽm chính hãng tại Thành Đạt Steel
Khi mua bất cứ sản phẩm nào, việc lựa chọn nhà cung cấp uy tín là rất quan trọng. Hơn nữa thép hộp mạ kẽm là sản phảm có giá trị thương mại cao, nên việc lựa chọn nhà phân phối uy tín la ưu tiên hàng đầu. Thành Đạt Steel với hơn 15 năm kinh nghiệm trong ngành thép, chúng tôi đã và đang phân phối hàng ngàn công trình lớn, nhỏ tại khu vực Miền Nam. Khi mua thép hộp kẽm tại chúng tôi khách hàng sẽ được cam kết như sau:
- Cam kết thép chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu như: Hòa Phát, Hoa Sen, Nam Kim, Vinaone, Asia.
- Áp giá thép hộp mạ kẽm tại nhà máy, cam kết giá tốt nhất thị trường.
- Hỗ trợ vận chuyển tận công trình.
- Cung cấp đầy đủ chứng chỉ chất lượng sản phẩm.
- Áp dụng chính sách bảo hành 1 đổi 1.
Hình ảnh phân phối tại công trình
Hình ảnh giao hàng thực tế là minh chứng rõ nhất về sự uy tín mà chúng tôi xây dựng trong những năm qua. Chúng tôi tin chắc rằng chính sự uy tín, trung thực này sẽ mang đến nhiều giá trị lớn cho khách hàng. Đừng bỏ lỡ thời điểm mua thép hộp giá tốt nhất hôm nay!
Thông tin tư vẫn báo giá
- VPĐD: Số 75, Đ. 22, Q. Bình Tân, Tphcm
- Kho 1: Đ số 1, KCN Sóng Thần, Bình Dương
- Kho 2: Đường số 3, KCN Visip3, Bình Dương.
- Email: thepthanhdat24h@gmail.com
- Hotline: 0777 0999 88 – 0336 337 399
- Website: https://satthepthanhdat.com
CEO CÔNG TY THÀNH ĐẠT STEEL
Xin chào quý khách hàng, Tôi là Đào Đức Đại là CEO công ty Thành Đạt Steel. Không chỉ là một doanh nhân xuất sắc mà còn được biết đến như một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực phân phối sắt thép tại Việt Nam. Tôi đã được đào tạo tại trường đào tạo doanh nhân chuyên ngành quản trị điều hành doanh nghiệp cao cấp. Xem thêm
Điền Thông Tin Tư Vẫn & Báo Giá