Thép hình đóng vai trò quan trọng trong ngành xây dựng và công nghiệp cơ khí. Theo thống kê khối lượng tiêu thụ thép hình tại thị trường Việt Nam liên tục tăng qua các năm. Giá thép hình cũng có những biến đổi vào từng thời điểm, do tác động từ nhiều yếu tố. Việc theo dõi và cập nhật thường xuyên giá thép là ưu tiên hàng đầu từ các công ty xây dựng. Trong bài việc này Thành Đạt Steel sẽ cập nhật liên tục bảng giá thép hình mới nhất để khách hàng theo dõi.
[ Cập nhật ] Bảng giá thép hình hôm nay mới nhất ngày 23/10/2023
Giá thép hình đóng vai trò quan trọng trong việc lên dự toán cho công trình. Thép hình là sản phẩm công nghiệp có trọng lượng lớn, vì vậy nắm bắt được giá thép chính xác tại từng thời điểm là lợi thế lớn cho các công ty xây dựng làm hồ sơ đấu thầu vào các dự án.
Bảng giá thép hình H hôm nay mới nhất
Quy cách | Ít nhất | Đơn giá |
H100x6000 | 103.20 | 2,012,400 |
H125x6000 | 142.80 | 2,784,600 |
H150x6000 | 189.00 | 3,685,500 |
H194x6000 | 183.60 | 3,580,200 |
H200x6000 | 299.40 | 5,838,300 |
H244x6000 | 264.60 | 5,159,700 |
H250x6000 | 434.40 | 8,470,800 |
H294x6000 | 340.80 | 6,645,600 |
H300x6000 | 564.00 | 10,998,000 |
H340x6000 | 478.20 | 9,324,900 |
H350x6000 | 822.00 | 16,029,000 |
H390x6000 | 642.00 | 12,519,000 |
H400x6000 | 1,032.00 | 20,124,000 |
=> Xem ngay: Bảng giá thép hình H chi tiết
Bảng giá thép hình I hôm nay mới nhất
Quy cách | Ít nhất | Đơn giá |
I100x6000 | 40.32 | 724,000 |
I120x6000 | 50.16 | 852,720 |
I150x6000 | 84.00 | 1,638,000 |
I198x6000 | 109.20 | 2,129,400 |
I200x6000 | 127.80 | 2,492,100 |
I248x6000 | 154.20 | 3,006,900 |
I250x6000 | 177.60 | 3,463,200 |
I298x6000 | 192.00 | 3,744,000 |
I300x6000 | 220.20 | 4,293,900 |
I346x6000 | 248.40 | 4,843,800 |
I350x6000 | 297.60 | 5,803,200 |
I396x6000 | 339.60 | 6,622,200 |
I400x6000 | 396.00 | 7,722,000 |
I446x6000 | 397.20 | 7,745,400 |
I450x6000 | 456.00 | 8,892,000 |
I482x6000 | 684.00 | 13,338,000 |
I488x6000 | 768.00 | 14,976,000 |
I496x6000 | 477.00 | 9,301,500 |
I582x6000 | 822.00 | 16,029,000 |
I588x6000 | 906.00 | 17,667,000 |
I596x6000 | 567.60 | 11,068,200 |
I700x6000 | 1,110.00 | 21,645,000 |
I800x6000 | 1,260.00 | 24,570,000 |
I900x6000 | 1,440.00 | 28,080,000 |
=> Xem ngay: Bảng giá thép hình I chi tiết
Bảng giá thép hình U hôm nay mới nhất
Quy cách | Ít nhất | Đơn giá |
U80x6000 | 24.00 | 408,000 |
U100x6000 | 45.00 | 765,000 |
U120x6000 | 42.00 | 714,000 |
U140x6000 | 54.00 | 918,000 |
U150x6000 | 111.60 | 1,897,200 |
U160x6000 | 75.00 | 1,275,000 |
U180x6000 | 90.00 | 1,530,000 |
U200x6000 | 102.00 | 1,734,000 |
U250x6000 | 148.02 | 2,516,300 |
U300x6000 | 186.12 | 3,164,000 |
U380x6000 | 327.00 | 5,559,000 |
=> Bảng giá thép hình U mới nhất
Bảng giá thép hình V hôm nay mới nhất
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | KG/CÂY | GIÁ THÉP ĐEN |
Q30 | 3 | 7.00 | 112,000 |
Q40 | 3 | 10.30 | 164,800 |
4 | 13.20 | 211,200 | |
5 | 17.80 | 284,800 | |
V50 | 4 | 18.00 | 288,000 |
5 | 22.20 | 355,200 | |
6 | 26.40 | 422,400 | |
V60 | 5 | 27.00 | 432,000 |
6 | 32.40 | 518,400 | |
V63 | 5 | 28.80 | 460,800 |
6 | 34.20 | 547,200 | |
V65 | 5 | 29.40 | 470,400 |
6 | 35.40 | 566,400 | |
7 | 40.20 | 643,200 | |
8 | 46.20 | 739,200 | |
V70 | 5 | 31.80 | 508,800 |
6 | 37.80 | 604,800 | |
7 | 43.80 | 700,800 | |
8 | 49.80 | 796,800 | |
V75 | 5 | 34.80 | 556,800 |
6 | 40.80 | 652,800 | |
7 | 47.40 | 758,400 | |
8 | 53.70 | 859,200 | |
V80 | 6 | 43.80 | 700,800 |
7 | 51.00 | 816,000 | |
8 | 57.60 | 921,600 | |
V90 | 6 | 49.20 | 787,200 |
7 | 57.60 | 921,600 | |
8 | 65.40 | 1,046,400 | |
9 | 73.20 | 1,171,200 | |
10 | 79.80 | 1,276,800 | |
V100 | 7 | 64.20 | 1,027,200 |
8 | 73.20 | 1,171,200 | |
9 | 82.20 | 1,315,200 | |
10 | 89.40 | 1,430,400 | |
12 | 106.80 | 1,708,800 |
=> Bảng giá thép hình V mới nhất
Tầm quan trọng của việc biết giá thép hình trong ngành xây dựng
Việc nắm vững thông tin về giá thép hình là một yếu tố không thể thiếu trong ngành xây dựng. Đây là yếu tố quan trọng giúp quản lý nguồn vốn một cách hiệu quả. Nhà thầu và chủ đầu tư cần biết trước giá cả để có kế hoạch ngân sách hợp lý và tránh tình trạng vượt quá ngân sách dự kiến. Ngoài ra, nắm bắt được giá thép giúp các doanh nghiệp xây dựng đối mặt với biến động thị trường. Từ biến đổi giá nguyên liệu đến thay đổi chính sách thương mại quốc tế. Điều này giúp họ đưa ra các biện pháp phòng ngừa và tối ưu hóa chi phí trong quá trình thi công, sản xuất.
Hơn nữa, việc nắm rõ giá thép hình còn quan trọng để đảm bảo lợi nhuận hợp lý. Bằng cách biết giá cả, các nhà thầu và doanh nghiệp có thể đưa ra quyết định về việc lựa chọn nguồn cung cấp tốt nhất, đồng thời thiết lập giá cả hợp lý cho các hợp đồng xây dựng. Việc này mang lại sự minh bạch và sự tin tưởng trong quan hệ đối tác. Cuối cùng, biết giá thép hình còn giúp các doanh nghiệp tối ưu hóa quy trình sản xuất, đảm bảo rằng việc đầu tư vào công nghệ và quy trình là hợp lý nhằm giảm thiểu các chi phí không cần thiết.
Thép Hình là gì ?
Thép hình là tên gọi chúng của loại vật liệu kim loại thép được gia công thành các dạng H, I, U, V. Các loại thép hình này có quy cách và kích thước khác nhau, phù hợp với nhiều ứng dụng trong ngành công nghiệp xây dựng và kỹ thuật.
Thép hình với khả năng chịu lực tốt được ứng dụng trong các cấu trúc chịu tải, như cột, dầm, và các khung kết cấu trong các công trình xây dựng. Điều quan trọng là các hình dạng này được thiết kế để tối ưu hóa khả năng chịu tải và cân đối giữa trọng lượng và độ bền của cấu trúc.
Thép hình có những loại nào ?
Thép Hình H
Thép hình H trong tiếng Anh được gọi là “H-beam” hoặc “H-section steel”. Là sản phẩm thép công nghiệp nặng có dạng giống chữ “ H ”. Đặc điểm có hai cánh ngang đối xứng và một cánh dọc ở giữa. Cánh ngang và cách dọc có tỉ lệ gần bằng nhau. Qua đó cho chúng ta biết thép hình có kích thước cân bằng, tăng khả năng chịu lực , đảm bảo tính an toàn cho công trình.
Tại thị trường Việt Nam thép hình H được nhập khẩu từ Trung Quốc, Ấn Độ, Nga, Hàn Quốc, Nga, Đài Loan…
Các loại thép hình H thông dụng bao gồm: thép H100, H125, H150, H200, H250, H300, H350, H400…
Mác thép: ASTM A36, JIS G3101 SS400, Q345B, A572 Gr50, S355, S355JR S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO.
tiêu chuẩn: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN.
Thép Hình I
Thép hình “I” trong tiếng Anh được gọi là “I-beam” hoặc “I-section steel “. Là sản phẩm thép công nghiệp nặng có dạng giống chữ “I”. Đặc điểm có hai cánh nganh đối xứng và một cách dọc ở giữa. Cánh ngang có tỷ lể ngắn hơn cánh dọc, đây là điểm nhấn để phân biết với thép hình H.
Tại thị trường Việt Nam thép hình I được nhập khẩu từ Trung Quốc, Ấn Độ, Nga, Hàn Quốc, Nga, Đài Loan…
Các loại thép hình I thông dụng bao gồm: thép I100, I120, I150, I200, I250, I300, I550, I700, I600, I800, I900, I194, I248
Thép hình I tiêu chuẩn: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN.
Mác thép: ASTM A36, JIS G3101 SS400, Q345B, A572 Gr50, S355, S355JR S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO.
Thép Hình U
Thép hình “U” trong tiếng Anh được gọi là “U-beam” hoặc “U-section steel “. Là sản phẩm thép công nghiệp nặng có cấu tạo giống chữ “ U ”, với phần lưng thẳng được gọi là thân và 2 phần kéo dài được gọi là cánh ở trên và dưới.
Yếu tố quan trọng của tiêu chuẩn thép U là mác thépTại thị trường Việt Nam thép hình H được nhập khẩu từ Trung Quốc, Ấn Độ, Nga, Nga. Ngoài ra còn có một số sản phẩm nội địa được sản xuất trong nước.
Các loại thép hình I thông dụng bao gồm: thép U50, U65, U75, U80, U100, U120, U125, U150, U160, U180, U200, U250, U300, U400…
– Mác thép của Nga: CT3, … theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88.
– Mác thép của Nhật: SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
– Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235A,B,C….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010
– Mác thép của Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36
Thép Hình V
Thép hình V hay còn gọi là thép góc L, có cấu tạo tiết diện mặt cắt hình chữ “ V ”. Đây là nguyên vật liệu thép được sử dụng khá phổ biến trong nhiều hạng mục của công trình. Được chia làm 2 dòng sản phẩm chính là thép V đen và thép V kẽm ( chấn ).
Trên thị trường thép hình V có nhiều kích thước đa dạng bao gồm: V20, V25, V30, V40, V50, V63, V70, V75, V80, V90, V100, V120, V125, V130, V150, V175, V200, V250
Thép hình V xuất xứ: Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Anh, Mỹ, Đài loan…
Thép hình V tiêu chuẩn: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN.
Mác thép: ASTM A36, JIS G3101 SS400, Q345B, A572 Gr50, S355, S355JR S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO, SS540…
Ưu điểm và ứng dụng chung của các sản phẩm thép hình công nghiệp
Ưu điểm
Ưu điểm của thép hình được thể hiện rõ qua độ bền, khả năng chịu lực, chịu tải. Đây là yếu tố quan trọng nhất để công trình lựa vật tư. Ngoài ra thép hình còn thể hiện tính linh hoạt cao trong gia công hàn, cắt theo yêu cầu.
Việc thép công nghiệp có nhiều loại khác nhau như H, I, U, V mỗi loại được sản xuất với nhiều kích thước. Giúp đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng, đồng thời giúp khách hàng có nhiều sự lựa chọn phù hợp, tiết kiệm nhất cho công trình.
Giá thép hình cũng là ưu điểm vượt trội so với các dòng sản phẩm khác. Mặc dù thép công nghiệp có trọng lượng lơn, nhưng xét về đơn giá kg/vnd thì thép hình giá rẻ hơn so với các nguyên vật liệu thép khác.
Ứng Dụng
Thép Hình có ứng dụng đa dạng và quan trọng trong nhiều lĩnh vực khách nhau, đặc biệt trong ngành xây dựng và công nghiệp sản xuất. Mỗi dòng sản phẩm được lựa chọn phù hợp với yêu câu thiết kế của các công trình, dự án…
- Trong ngành xây dựng cơ bản, nó được sử dụng để tạo ra các cột và dầm, đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng các công trình lớn như nhà cao tầng, cầu và cảng biển.
- Công nghiệp ô tô cũng tận dụng thép hình để tạo ra các khung và cấu trúc chịu lực trên các phương tiện di chuyển
- công nghiệp đóng tàu, thép hình giúp hình thành các khung cấu trúc chịu tải mà không làm tăng quá mức trọng lượng của tàu.
- Công nghiệp năng lượng cũng là một lĩnh vực sử dụng chủ yếu thép hình. Những dự án điện hạt nhân, điện gió, hay điện mặt trời đều dựa vào thép hình để xây dựng các cấu trúc chịu tải và hệ thống cơ sở hạ tầng.
- Không chỉ dừng lại ở đó, trong các ngành công nghiệp sản xuất, thép hình có vai trò quan trọng trong việc xây dựng các khuôn mẫu, cấu trúc máy móc và thiết bị chịu tải.
Thành Đạt Steel – Nhà phân phối thép hình công nghiệp H, I, U, V uy tín hàng đầu
Thành Đạt Steel là một trong những doanh nghiệp phân phối thép hàng đầu tại Việt Nam. Với phương châm “ Hợp Tác Cùng Phát Triển ” chúng tôi không ngừng nâng cao dịch vụ và chất lượng của sản phẩm. Đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng trong các dự án xây dựng và công nghiệp. Đồng thời nâng cao danh tiếng , vị thế và thương hiệu trong ngành thép
Với đội ngũ công nhân viên giàu kinh nghiệm, đồng thời sở hữu hệ thống kho bãi hiện đại có khối lượng lưu trữ hàng lớn. Cùng với hệ thống vận tải chuyên dụng, đáp ứng nhu cầu vật liệu thép ngay lập tức từ công trình nhỏ đến các dự án lớn trọng điểm.
Khách hàng của chúng tôi không chỉ là đối tác mua bán, mà còn là những đối tác trong sự phát triển bền vững. Chúng tôi tin rằng, thông qua sự hợp tác chặt chẽ và đồng lòng cùng nhau xây dựng, sẽ tạo ra những công trình bền vững, vượt thời gian.
Thông tin liên hệ đặt hàng
CÔNG TY TNHH SX TM THÀNH ĐẠT STEEL
- VPĐD: Số 75, Đ. 22, P. Bình Hưng Hòa, Q. Bình Tân, Tphcm
- Kho 1: Đường số 1, KCN Sóng Thần, Bình Dương
- Kho 2: Đường số 3, KCN Visip3, Bình Dương
- Email: thepthanhdat24h@gmail.com
- Hotline: 0777 0999 88 Mrs. Thu – 0336 337 399 Mrs. Quỳnh
- Web: https://satthepthanhdat.com
CEO CÔNG TY THÀNH ĐẠT STEEL
Xin chào quý khách hàng, Tôi là Đào Đức Đại là CEO công ty Thành Đạt Steel. Không chỉ là một doanh nhân xuất sắc mà còn được biết đến như một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực phân phối sắt thép tại Việt Nam. Tôi đã được đào tạo tại trường đào tạo doanh nhân chuyên ngành quản trị điều hành doanh nghiệp cao cấp. Xem thêm
Điền Thông Tin Tư Vẫn & Báo Giá