Tôn lợp mái là vật liệu được sử dụng phổ biến trong xây dựng nhà ở, công trình công nghiệp, nhà xưởng và các công trình khác. Với ưu điểm về độ bền, nhẹ, dễ thi công và giá thành hợp lý, tôn lợp đã trở thành lựa chọn hàng đầu của các công trình lớn, nhỏ. Thị trường tôn lợp mái hiện nay đa dạng với nhiều thương hiệu, kích cỡ, màu sắc và giá thành khác nhau, khiến người tiêu dùng khó khăn trong việc lựa chọn. Vì vậy, bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về giá tôn lợp mái mới nhất trên thị trường.
Thành Đạt Steel là nhà máy cán tôn uy tín hàng đầu, chúng tôi cung cấp tôn chính hãng từ các thương hiệu hàng đầu như: Hoa Sen, Đông Á, Nam Kim, Việt Nhật… Với hệ thống máy cán tôn hiện đại, hỗ trợ cán sóng vuông, sóng tròn, sóng ngói, chấn up nóc miến phí. Liên hệ ngay để được hỗ trợ tư vẫn hotline: 0777 0999 88 – 0336 337 399, email: thepthanhdat24h@gmail.com. Được phục vụ quý khách là niềm vinh hạnh lớn của chúng tôi.
Tôn Lợp Mái
Tôn Lợp Mái
Tôn Lợp Mái
Bảng giá tôn lợp mái mới nhất 2024
Thành Đạt Steel gửi đến quý khách hàng bảng cập nhật giá tôn lợp mái mới nhất từ các thương hiệu nổi tiếng trong nước. Báo giá tôn thể hiện chi tiết độ dày, độ mạ, màu sắc của sản phẩm. Qúy khách có thể tham khảo để đưa ra sự lựa chọn tốt nhất cho công trình.
Bảng giá tôn hoa sen mới nhất
Xem thêm: Bảng giá tôn hoa sen mới nhất
Bảng giá tôn Đông Á mới nhất
Xem chi tiết: Bảng giá tôn Đông Á mới nhất
Bảng giá tôn Việt Nhật mới nhất
Xem thêm: Bảng giá tôn Việt Nhật mới nhất ( chi tiết sản phẩm )
Báo giá tôn lợp mái cho đại lý giá sỉ
BÁO GIÁ TÔN MÀU | ||
(Gia công cán 9 sóng vuông, 5 sóng vuông) | ||
Độ dày in trên tôn | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (Khổ 1.07m) |
Hoa Sen 3.5dem | 3.00 | 90,000 |
Hoa Sen 4.0dem | 3.45 | 99,000 |
Hoa Sen 4.5dem | 3.96 | 109,000 |
Hoa Sen 5.0dem | 4.40 | 120,000 |
BÁO GIÁ TÔN LẠNH | ||
(Gia công cán 9 sóng vuông, 5 sóng vuông) | ||
Độ dày in trên tôn | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (Khổ 1.07m) |
Hoa Sen 4.0dem | 3.45 | 88,000 |
Hoa Sen 4.5dem | 4.00 | 101,000 |
Hoa Sen 4.7dem | 5.20 | 112,000 |
BÁO GIÁ TÔN KẼM HOA SEN | ||
(Cán sàn decking – cắt tấm phẳng) | ||
Độ dày in trên tôn | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (Khổ 1.07m) |
Hoa Sen 5.8dem | 5.40 | 106,000 |
Hoa Sen 7.0dem | 6.70 | 131,000 |
Hoa Sen 7.5dem | 7.10 | 136,000 |
Hoa Sen 9.5dem | 9.00 | 174,000 |
Hoa Sen 1.0ly | 9.20 | 178,000 |
Hoa Sen 1.15ly | 11.0 | 212,000 |
Bảng giá tôn sóng ngói
TÔN GIẢ NGÓI HOA SEN | ||
(Gia công cán 9 sóng vuông, 5 sóng vuông) | ||
Độ dày in trên tôn | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (Khổ 1.07m) |
Hoa Sen 3.5dem | 3.00 | 93,000 |
Hoa Sen 4.0dem | 3.45 | 102,000 |
Hoa Sen 4.5dem | 3.96 | 112,000 |
Hoa Sen 5.0dem | 4.40 | 123,000 |
TÔN GIẢ NGÓI ĐÔNG Á | ||
(Gia công cán 9 sóng vuông, 5 sóng vuông) | ||
Độ dày in trên tôn | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (Khổ 1.07m) |
Đông Á 2.5dem | 1.98 | 68,000 |
Đông Á 3.5dem | 2.83 | 82,000 |
Đông Á 4.0dem | 3.30 | 90,000 |
Đông Á 4.5dem | 3.77 | 100,000 |
Đông Á 5.0dem | 3.22 | 112,000 |
TÔN GIẢ NGÓI VIỆT NHẬT | ||
(Gia công cán 9 sóng vuông, 5 sóng vuông) | ||
Độ dày in trên tôn | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (Khổ 1.07m) |
Việt Nhật 2.5dem | 1.40 | 42,000 |
Việt Nhật 3.0dem | 1.60 | 45,000 |
Việt Nhật 3.5dem | 2.02 | 51,000 |
Việt Nhật 4.0dem | 2.45 | 59,000 |
Việt Nhật 4.5dem | 2.82 | 67,000 |
Việt Nhật 5.0dem | 3.25 | 77,000 |
*Lưu ý: Đơn giá tôn trên có giá trị tại thời điểm, giá thành có thể thay đổi theo từng thời điểm, số lượng đơn hàng.
Tôn lợp mái: Ưu nhược điểm, ứng dụng thực tế
Tôn là một loại vật liệu xây dựng được làm từ kim loại, chủ yếu là thép hoặc nhôm. Tôn được phủ một lớp mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện để bảo vệ khỏi sự ăn mòn. Tôn lợp mái thường được sử dụng trong các ứng dụng như làm mái nhà, tường, và các công trình xây dựng khác do tính bền, nhẹ và khả năng chống thấm nước tốt.
Tôn lợp mái có nhiều loại tôn khác nhau, bao gồm:
Tôn Kẽm Lạnh
Tôn kẽm lạnh là loại tôn lợp mái được làm từ thép và được phủ một lớp kẽm bảo vệ bề mặt. Giúp cho tôn có khả năng chống oxy hóa và ăn mòn cao. Đồng thời, tôn kẽm lạnh còn có khả năng chịu được các tác động từ thời tiết như mưa, nắng, gió bão mà vẫn giữ được hình dạng và chất lượng. Tôn kẽm lạnh thường được sử dụng cho các công trình nhà ở, nhà xưởng, kho bãi và các công trình công nghiệp khác.
Tôn Mạ Kẽm
Tôn mạ kẽm cũng được làm từ thép và được phủ một lớp mạ kẽm bảo vệ bề mặt. Tuy nhiên lớp mạ này có độ bền cao hơn so với loại tôn kẽm lạnh. Đồng thời, tôn mạ kẽm còn có khả năng chịu được các tác động từ thời tiết tốt hơn. Giúp cho mái nhà của bạn luôn đẹp và bền bỉ theo thời gian.
Tôn Màu
Tôn màu lạnh được sản xuất từ các tấm tôn mạ kẽm đã được sơn màu bằng công nghệ sơn tự phát và sấy nóng. Điều này giúp cho tôn có độ bền cao hơn và độ bám dính của lớp sơn tốt hơn. Tôn màu lạnh có nhiều màu sắc đa dạng, phong phú giúp cho bạn dễ dàng lựa chọn theo phong cách kiến trúc của ngôi nhà. Loại tôn này thường được sử dụng cho các công trình nhà ở, biệt thự, resort, hay các công trình thương mại.
Tôn sóng ngói – tôn giả ngói
Tôn lợp mái giả ngói làmột giải pháp thay thế cho ngói truyền thống. Mang lại sự tiện lợi và hiệu quả cao trong việc lắp đặt và bảo dưỡng. Dưới đây là một số thông tin về giá tôn lợp mái giả ngói và hướng dẫn lựa chọn sản phẩm phù hợp:
Ưu điểm của Tôn Lợp Mái:
- Độ bền cao: Tôn lợp mái đảm bảo độ bền cao và tuổi thọ lâu dài. Điều này giúp cho tôn lợp mái có khả năng chịu được các tác động từ môi trường như ánh nắng, mưa, gió bão, nhiệt độ khắc nghiệt mà vẫn giữ được hình dạng và chất lượng.
- Khả năng chống chịu thời tiết tốt: Tôn lợp mái có khả năng chịu nắng, mưa, gió bão, nhiệt độ khắc nghiệt tốt, giúp cho ngôi nhà của bạn luôn bảo vệ được khỏi các yếu tố thời tiết xấu.
- Nâng đỡ tốt các tải trọng nhẹ: Với trọng lượng nhẹ, dễ dàng thi công trên các kết cấu nhà nhẹ, tôn lợp mái là lựa chọn hoàn hảo cho các công trình có yêu cầu tải trọng nhẹ.
- Thân thiện với môi trường: Tôn lợp mái có thể tái chế và sử dụng lại sau khi hết hạn sử dụng, giúp góp phần bảo vệ môi trường và tiết kiệm chi phí cho người tiêu dùng.
- Giá thành hợp lý: Tôn lợp mái là vật liệu có giá thành tương đối thấp so với các loại vật liệu lợp mái khác như ngói, lợp fibro xi măng. Điều này giúp cho tôn lợp mái trở thành sự lựa chọn phổ biến của nhiều người trong việc xây dựng và cải tạo ngôi nhà.
Nhược điểm của Tôn Lợp Mái:
- Dễ bị ăn mòn hơn so với các loại tôn lớp mái khác: Tôn lợp mái có khả năng bị ăn mòn nhanh hơn so với các loại tôn lợp mái khác, do đó cần được bảo trì và bảo dưỡng thường xuyên để duy trì độ bền và tuổi thọ của nó.
- Có thể gây tiếng ồn: Vì tôn lợp mái có tính linh hoạt cao nên khi có gió hoặc mưa, nó có thể gây ra tiếng ồn khá lớn trong nhà.
- Không tốt cho việc cách âm: Tôn lợp mái không có tính năng cách âm, do đó khiến tiếng ồn từ bên ngoài dễ dàng xâm nhập vào trong ngôi nhà, gây khó chịu cho người dùng.
Nên lựa chọn thương hiệu nào cho công trình nhà xưởng
Khi lựa chọn thương hiệu tôn cho công trình nhà xưởng, điều quan trọng nhất là đảm bảo chất lượng và độ bền của sản phẩm. Dưới đây là các thương hiệu
Tôn Hoa Sen
Tôn Hoa Sen là một trong những thương hiệu hàng đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực sản xuất và cung cấp tôn lợp mái. Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen, thành lập vào năm 2001, đã trở thành một trong những tập đoàn sản xuất tôn thép hàng đầu Đông Nam Á với nhiều sản phẩm chất lượng cao.
Các Sản Phẩm Chính
- Tôn lạnh Hoa Sen
- Tôn kẽm Hoa Sen
- Tôn Màu Hoa Sen
Đặc Điểm Nổi Bật
- Chất lượng vượt trội: Sản phẩm tôn Hoa Sen được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo độ bền, khả năng chống ăn mòn và tính thẩm mỹ cao.
- Công nghệ hiện đại: Sử dụng dây chuyền công nghệ tiên tiến từ Nhật Bản và các nước châu Âu, đảm bảo chất lượng sản phẩm ổn định và đạt chuẩn.
- Thân thiện với môi trường: Các quy trình sản xuất và sản phẩm của Hoa Sen đều chú trọng đến việc bảo vệ môi trường và tiết kiệm năng lượng.
Tham khảo thêm chính sách bảo hành tôn hoa sen tại đây
Tôn Đông Á
Tôn Đông Á là một trong những thương hiệu nổi tiếng và uy tín tại Việt Nam trong lĩnh vực sản xuất và cung cấp tôn lợp mái. Công ty Cổ phần Tôn Đông Á được thành lập vào năm 1998 và đã phát triển mạnh mẽ, trở thành một trong những nhà sản xuất tôn hàng đầu tại Việt Nam và khu vực Đông Nam Á.
Các Sản Phẩm Chính
- Tôn lạnh Đông Á
- Tôn kẽm Đông Á
- Tôn Màu Đông Á
Đặc Điểm Nổi Bật
- Chất lượng cao: Sản phẩm tôn Đông Á được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo chất lượng và độ bền vượt trội.
- Công nghệ hiện đại: Sử dụng công nghệ sản xuất tiên tiến từ các nước phát triển như Nhật Bản, Đức, và Hàn Quốc, đảm bảo sản phẩm đạt chuẩn chất lượng cao.
- Bảo vệ môi trường: Quy trình sản xuất của Tôn Đông Á thân thiện với môi trường, đáp ứng các tiêu chuẩn về bảo vệ môi trường và tiết kiệm năng lượng.
Tôn Nam Kim
Tôn Nam Kim là một trong những thương hiệu uy tín và chất lượng hàng đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực sản xuất và cung cấp các loại tôn thép. Công ty Cổ phần Thép Nam Kim (NKG) được thành lập vào năm 2002 và đã nhanh chóng phát triển, trở thành một trong những nhà sản xuất tôn thép hàng đầu tại Việt Nam và khu vực.
Các Sản Phẩm Chính
- Tôn lạnh Nam Kim
- Tôn kẽm Nam Kim
- Tôn Màu Nam Kim
Đặc Điểm Nổi Bật
- Chất lượng vượt trội: Sản phẩm tôn Nam Kim được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo độ bền, khả năng chống ăn mòn và độ thẩm mỹ cao.
- Công nghệ tiên tiến: Sử dụng dây chuyền công nghệ hiện đại từ Nhật Bản, Hàn Quốc và các nước châu Âu, đảm bảo sản phẩm đạt chất lượng cao và ổn định.
- Đa dạng sản phẩm: Tôn Nam Kim cung cấp nhiều loại tôn với màu sắc và kiểu dáng phong phú, phù hợp với nhiều nhu cầu khác nhau của khách hàng.
- Thân thiện với môi trường: Quy trình sản xuất của Nam Kim tuân thủ các tiêu chuẩn bảo vệ môi trường và tiết kiệm năng lượng.
Bảng màu tôn tiêu chuẩn
Kinh nghiệm mua Tôn Lợp Mái phù hợp với công trình
Khi lựa chọn tôn lợp mái, bạn cần xem xét các yếu tố sau đây để đảm bảo rằng bạn đã chọn loại tôn phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình:
- Chất liệu: Tôn lợp mái có thể được làm từ thép, nhôm hay kẽm, mỗi chất liệu có những ưu điểm và nhược điểm riêng. Vì vậy, bạn cần tìm hiểu kỹ về chất liệu của tôn lợp mái trước khi quyết định mua.
- Độ dày: Tôn lợp mái có độ dày khác nhau, tùy thuộc vào công dụng và nhu cầu sử dụng. Đối với các công trình nhà ở, tôn lợp mái có độ dày 0.35mm đến 0.50mm là đủ để đảm bảo độ bền và tuổi thọ cho mái nhà. Tuy nhiên, đối với các công trình công nghiệp hoặc nhà xưởng, cần sử dụng tôn lợp mái có độ dày từ 0.50mm trở lên để đảm bảo khả năng chịu tải trọng tốt.
- Màu sắc: Tôn lợp mái có nhiều màu sắc khác nhau, bạn nên chọn màu sắc phù hợp với kiến trúc và không gian ngoại thất của ngôi nhà.
- Thương hiệu: Trên thị trường hiện nay có rất nhiều thương hiệu tôn lợp mái, bạn cần tìm hiểu kỹ về chất lượng và uy tín của thương hiệu trước khi quyết định mua.
Tại sao nên mua tôn lợp mái tại Thành Đạt Steel
Thành Đạt Steel tự hào là đơn vị phân phối vật liệu xây dựng uy tín nhất thị trường. Chúng tôi phân phối ra thị trường đa dạng các sản phẩm, bao gồm: Thép xây dựng, tôn lợp mái, thép hộp, ống thép, lưới b40, thép hình, thép tấm, phụ kiện đường ống.
Công ty TNHH SX TM Thành Đạt Steel là đơn vị chuyên sản xuất và phân phối tôn lợp mái chính hãng từ các thương hiệu nổi tiếng như Hoa Sen, Đông Á, Việt Nhật, Nam Kim, Pomina, Hòa Phát… Cam kết sản phẩm chính hãng chất lượng cao, giá thành tốt nhất, giao hành nhanh chóng.
Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các sản phẩm thép xây dựng, thép hộp, ống thép, tôn lợp mái, lưới b40, thép hình, thép tâm, phụ kiện thép. Đáp ứng nhu cầu sử dụng của công trình.
Cam kết
Với hơn 15 năm kinh nghiệm, hoạt động trong lĩnh vực phân phối sắt thép tại thị trường Miền Nam. Thành Đạt cam kết mang đến những sản phẩm chính hãng chất lượng cao, giá thành tốt nhất, giao hành nhanh chóng.
Quyền lợi của khách hàng khi mua tôn Việt Nhật
- Đảm bảo tôn Việt Nhật SSSC chính hãng
- Sản phẩm mới 100%, không bị móp, trầy xước mặt tôn.
- Giá tôn Việt Nhật tốt nhất thị trường, không qua trung gian.
- Cung cấp chứng từ đầy đủ, CO, CQ, giấy xuất xưởng, hóa đơn…
- Hỗ trợ cận chuyển tận công trình, miễn phí vận chuyển cho các đơn hàng lớn.
- Dịch vụ cán sóng tôn, cắt kích thước theo yêu cầu.
- Miến phí chấn úp nóc, dập máng sối.
Nếu khách hàng có nhu cầu mua Tôn Lợp Mái mà vẫn phân vân chưa biết lựa chọn đơn vị nào? Thì Thành Đạt Steel là sự lựa chọn tuyệt vời! Khách hàng sẽ được tư vẫn và báo giá miến phí 24/7. Liên hệ với chúng tôi ngay qua thông tin sau:
Thông tin liên hệ, báo giá và đặt hàng
CÔNG TY TNHH SX – TM THÀNH ĐẠT STEEL
• VPĐD: Số 75, Đường 22, Quận Bình Tân, Tp.HCM.
• Kho hàng 1: Đường số 1, KCN Sóng Thần, Bình Dương.
• Kho hàng 2: Đường số 3, KCN Visip3, Bình Dương.
• Email: thepthanhdat24h@gmail.com.
• Hotline: 0777.0999.88 – 0336.337.399.
• Website: www.satthepthanhdat.com
Kết nối với chúng tôi qua Fanpage: https://www.facebook.com/thanhdatsteel24h