Bạn đang cần báo giá thép hộp đen mới nhất, chính xác nhất để làm dự toán cho công trình? Bạn phân vận không biết mua sản phẩm của thương hiệu nào, mua ở đâu? Hãy liên hệ với Thành Đạt Steel ngay bây giờ ! Chúng tôi sẽ hỗ trợ, giải đáp và đáp ứng mọi yêu cầu của bạn liên quan đến sản phẩm thép hộp đen
Thành Đạt Steel là nhà phân phối sắt thép uy tín hàng đầu tại khu vực Miền Nam. Chúng tôi là đối tác, đại lý cấp 1 của nhiều thương hiệu thép hộp lớn trong nước. Hãy đồng hành cùng chúng tôi để nhận được nhiều ưu đãi và quyền lợi bao gồm:
- Được cam kết sản phẩm chính hãng, mới 100%.
- Được hỗ trợ làm hợp đồng, đảm bảo quyền lợi.
- Được cung cấp đầy đủ chứng chỉ CO, CQ.
- Được hỗ trợ hoặc miễn phí vận chuyển tận công trình.
- Được áp giá nhà máy cho đơn hàng số lượng lớn.
- Được hỗ trợ tư vẫn 24/7 hoàn toàn miến phí.
Bảng giá thép hộp đen mới nhất
Để đáp ứng nhu cầu tìm kiếm ngày càng tăng, Thành Đạt Steel kính gửi quý khách hàng bảng giá thép hộp đen mới nhất từ nhà máy. Bảng giá có tính minh bạch và chính xác cao, khách hàng có thể tham khảo và so sánh để đưa ra sự lựa chọn tốt nhất cho công trình.
Bảng giá thép hộp đen Hòa Phát
THÉP VUÔNG HÒA PHÁT | |||
Quy cách | Độ dày | Kg/cây | Đơn giá hàng đen |
14×14 (100cây/bó) | 1.00 | 2.41 | 45,300 |
1.10 | 2.63 | 49,400 | |
1.20 | 2.84 | 53,400 | |
1.40 | 3.25 | 61,100 | |
16×16 (100cây/bó) | 1.00 | 2.79 | 52,500 |
1.10 | 3.04 | 57,200 | |
1.20 | 3.29 | 61,900 | |
1.40 | 3.78 | 71,100 | |
20×20 (100cây/bó) | 1.00 | 3.54 | 66,600 |
1.10 | 3.87 | 72,800 | |
1.20 | 4.20 | 79,000 | |
1.40 | 4.83 | 90,800 | |
1.80 | 6.05 | 113,700 | |
2.00 | 6.63 | 116,000 | |
25×25 (100cây/bó) | 1.00 | 4.48 | 84,200 |
1.10 | 4.91 | 92,300 | |
1.20 | 5.33 | 100,200 | |
1.40 | 6.15 | 115,600 | |
1.80 | 7.75 | 145,700 | |
2.00 | 8.52 | 149,100 | |
30×30 (81cây/bó) | 1.00 | 5.43 | 102,100 |
1.10 | 5.94 | 111,700 | |
1.20 | 6.46 | 121,400 | |
1.40 | 7.47 | 140,400 | |
1.80 | 9.44 | 177,500 | |
2.00 | 10.40 | 182,000 | |
40×40 (49cây/bó) | 1.00 | 7.31 | 137,400 |
1.10 | 8.02 | 150,800 | |
1.20 | 8.72 | 163,900 | |
1.40 | 10.11 | 190,100 | |
1.80 | 12.83 | 241,200 | |
2.00 | 14.17 | 248,000 | |
50×50 (36 cây/bó) | 1.20 | 10.98 | 206,400 |
1.40 | 12.74 | 239,500 | |
1.80 | 16.22 | 304,900 | |
2.00 | 17.94 | 314,000 | |
60×60 (25cây/bó) | 1.20 | 13.24 | 248,900 |
1.40 | 15.38 | 289,100 | |
1.80 | 19.61 | 368,700 | |
2.00 | 21.70 | 379,800 |
THÉP HỘP CHỨ NHẬT HÒA PHÁT | |||
Quy cách | Độ dày | Kg/cây | Đơn giá hàng đen |
13×26 | 1.00 | 3.45 | 64,900 |
1.10 | 3.77 | 70,900 | |
1.20 | 4.10 | 77,100 | |
1.40 | 4.70 | 88,400 | |
20×40 | 1.00 | 5.43 | 102,100 |
1.10 | 5.94 | 111,700 | |
1.20 | 6.46 | 121,400 | |
1.40 | 7.47 | 140,400 | |
1.80 | 9.44 | 177,500 | |
2.00 | 10.40 | 182,000 | |
25×50 | 1.00 | 6.84 | 128,600 |
1.10 | 7.50 | 141,000 | |
1.20 | 8.15 | 153,200 | |
1.40 | 9.45 | 177,700 | |
1.80 | 11.98 | 225,200 | |
2.00 | 13.23 | 231,500 | |
30×60 | 1.00 | 8.25 | 155,100 |
1.10 | 9.05 | 170,100 | |
1.20 | 9.85 | 185,200 | |
1.40 | 11.43 | 214,900 | |
1.80 | 14.53 | 273,200 | |
2.00 | 16.05 | 280,900 | |
40×80 | 1.10 | 12.16 | 228,600 |
1.20 | 13.24 | 248,900 | |
1.40 | 15.38 | 289,100 | |
1.80 | 19.61 | 368,700 | |
2.00 | 21.70 | 408,000 | |
50×100 | 1.40 | 19.34 | 363,600 |
1.80 | 24.70 | 464,400 | |
2.00 | 27.36 | 478,800 | |
60×120 | 1.40 | 23.30 | 438,000 |
1.80 | 29.79 | 560,100 | |
2.00 | 33.01 | 577,700 | |
75×75 | 1.40 | 19.34 | 363,600 |
1.80 | 24.70 | 464,400 | |
2.00 | 27.36 | 478,800 | |
90×90 | 1.40 | 23.30 | 438,000 |
1.80 | 29.79 | 560,100 | |
2.00 | 33.01 | 577,700 | |
100×100 | 2.00 | 36.78 | 643,700 |
=> Xem chi tiết bảng giá thép hộp hòa phát mới nhất
Bảng giá thép hộp đen Hoa Sen
THÉP VUÔNG ĐEN HOA SEN | |||
Quy cách | Độ dày | Kg/cây | Đơn giá hàng đen |
14×14 | 1.00 | 2.41 | 45,800 |
1.10 | 2.63 | 50,000 | |
1.20 | 2.84 | 54,000 | |
1.40 | 3.25 | 61,800 | |
16×16 | 1.00 | 2.79 | 53,000 |
1.10 | 3.04 | 57,800 | |
1.20 | 3.29 | 62,500 | |
1.40 | 3.78 | 71,800 | |
20×20 | 1.00 | 3.54 | 67,300 |
1.10 | 3.87 | 73,500 | |
1.20 | 4.20 | 79,800 | |
1.40 | 4.83 | 91,800 | |
1.80 | 6.05 | 115,000 | |
2.00 | 6.63 | 117,400 | |
25×25 | 1.00 | 4.48 | 85,100 |
1.10 | 4.91 | 93,300 | |
1.20 | 5.33 | 101,300 | |
1.40 | 6.15 | 116,900 | |
1.80 | 7.75 | 147,300 | |
2.00 | 8.52 | 150,800 | |
30×30 | 1.00 | 5.43 | 103,200 |
1.10 | 5.94 | 112,900 | |
1.20 | 6.46 | 122,700 | |
1.40 | 7.47 | 141,900 | |
1.80 | 9.44 | 179,400 | |
2.00 | 10.40 | 184,100 | |
40×40 | 1.00 | 7.31 | 138,900 |
1.10 | 8.02 | 152,400 | |
1.20 | 8.72 | 165,700 | |
1.40 | 10.11 | 192,100 | |
1.80 | 12.83 | 243,800 | |
2.00 | 14.17 | 250,800 | |
50×50 | 1.20 | 10.98 | 208,600 |
1.40 | 12.74 | 242,100 | |
1.80 | 16.22 | 308,200 | |
2.00 | 17.94 | 317,500 | |
60×60 | 1.20 | 13.24 | 251,600 |
1.40 | 15.38 | 292,200 | |
1.80 | 19.61 | 372,600 | |
2.00 | 21.70 | 384,100 |
THÉP HỘP ĐEN HOA SEN | |||
Quy cách | Độ dày | Kg/cây | Đơn giá hàng đen |
13×26 | 1.00 | 3.45 | 65,600 |
1.10 | 3.77 | 71,600 | |
1.20 | 4.10 | 77,900 | |
1.40 | 4.70 | 89,300 | |
20×40 | 1.00 | 5.43 | 103,200 |
1.10 | 5.94 | 112,900 | |
1.20 | 6.46 | 122,700 | |
1.40 | 7.47 | 141,900 | |
1.80 | 9.44 | 179,400 | |
2.00 | 10.40 | 184,100 | |
25×50 | 1.00 | 6.84 | 130,000 |
1.10 | 7.50 | 142,500 | |
1.20 | 8.15 | 154,900 | |
1.40 | 9.45 | 179,600 | |
1.80 | 11.98 | 227,600 | |
2.00 | 13.23 | 234,200 | |
30×60 | 1.00 | 8.25 | 156,800 |
1.10 | 9.05 | 172,000 | |
1.20 | 9.85 | 187,200 | |
1.40 | 11.43 | 217,200 | |
1.80 | 14.53 | 276,100 | |
2.00 | 16.05 | 284,100 | |
40×80 | 1.10 | 12.16 | 231,000 |
1.20 | 13.24 | 251,600 | |
1.40 | 15.38 | 292,200 | |
1.80 | 19.61 | 372,600 | |
2.00 | 21.70 | 384,100 | |
50×100 | 1.40 | 19.34 | 367,500 |
1.80 | 24.70 | 469,300 | |
2.00 | 27.36 | 484,300 | |
60×120 | 1.40 | 23.30 | 442,700 |
1.80 | 29.79 | 566,000 | |
2.00 | 33.01 | 584,300 | |
75×75 | 1.40 | 19.34 | 367,500 |
1.80 | 24.70 | 469,300 | |
2.00 | 27.36 | 484,300 | |
90×90 | 1.40 | 23.30 | 442,700 |
1.80 | 29.79 | 566,000 | |
2.00 | 33.01 | 627,200 | |
100×100 | 2.00 | 36.78 | 651,000 |
*Lưu ý: Trên đây là bảng giá thép hộp đen của 2 thương hiệu hàng đầu tại Việt Nam. Bảng giá có thể thay đổi theo thời điểm, nên chỉ mang tính chất tham khảo. Để nhận báo giá mới nhất vui long liên hệ trực tiếp cho chúng tôi qua hotline: 0777 0999 88 – 0336 337 399.
Xem thêm:
Yếu tố ảnh hưởng đến giá thép hộp đen
- Nguyên liệu sản xuất: Giá thành của nguyên liệu sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến giá của sản phẩm cuối cùng. Ngoài ra, còn có các chi phí khác như chi phí vận chuyển, chi phí sản xuất và lợi nhuận của nhà máy cũng được tính vào giá thành của sản phẩm.
- Thị trường cung cầu: Khi nhu cầu tăng cao, giá sẽ tăng theo và ngược lại. Do đó, việc theo dõi thị trường và đưa ra dự đoán về tình hình cung cầu sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan.
- Thương hiệu sản phẩm: Thương hiệu đóng vai trò quan trọng trong việc xác định giá cả. Các thương hiệu nổi tiếng và được tin dùng sẽ có giá cao hơn so với các sản phẩm khác.
- Thời điểm mua hàng: Trong một số thời điểm trong năm, các yếu tố như thời tiến và thị trường thuận lợi. Nhu cầu xây dựng tăng cao, do đó giá cả tăng trong cùng thời điểm.
Giới thiệu về thép hộp đen
Thép hộp đen có hình dạng hộp vuông hoặc chữ nhật, được sản xuất từ các lá thép mỏng được uốn cong và hàn lại với nhau. Sản phẩm này có nhiều kích thước và độ dày đa dạng, do đó có tính ứng dụng linh hoạt và chi phí hợp lý, nên đang được chọn lựa để sử dụng trong nhiều công trình xây dựng lớn nhỏ.
Ưu điểm của thép hộp đen
- Chi phí hợp lý: Với chi phí sản xuất và vận chuyển thấp, giá thành của thép hộp đen khá hợp lý so với các vật liệu xây dựng khác. Điều này giúp cho công trình của bạn có thể tiết kiệm chi phí và đồng thời vẫn đảm bảo chất lượng.
- Đa dạng kích thước và độ dày: Thép hộp đen có nhiều loại kích thước và độ dày khác nhau, từ đó đáp ứng được nhu cầu sử dụng của các công trình xây dựng khác nhau. Bạn có thể lựa chọn sản phẩm phù hợp với công trình của mình mà không cần phải tốn thêm chi phí gia công.
- Tính ứng dụng linh hoạt: Thép hộp đen có thể được sử dụng trong nhiều mục đích khác nhau trong xây dựng, từ việc làm cột, dầm, đường ống đến các sản phẩm như bàn ghế hay kệ sách. Điều này cho thấy tính ứng dụng linh hoạt của sản phẩm này và giúp tiết kiệm chi phí cho công trình.
Tính ứng dụng của thép hộp đen trong xây dựng
- Xây dựng cột và dầm: Thép hộp đen được sử dụng để xây dựng các cột và dầm trong các công trình xây dựng cao tầng. Với tính chất chịu lực tốt, sản phẩm này giúp cho công trình có thể chịu được áp lực và lực kéo mạnh mẽ.
- Làm đường ống: Thép hộp đen cũng được sử dụng để làm đường ống trong hệ thống thoát nước của các tòa nhà chung cư hay biệt thự. Với tính chất chống ăn mòn và bền vững, sản phẩm này là lựa chọn tối ưu cho các công trình xây dựng có yêu cầu cao về mặt độ bền.
- Sản xuất nhà xưởng: Với tính chất chịu lực tốt và khả năng chống cháy, thép hộp đen được sử dụng để sản xuất nhà xưởng và các kho bãi. Sản phẩm này giúp cho công trình có thể chịu được áp lực và môi trường làm việc khắc nghiệt.
- Làm kết cấu nhà tiền chế: Thép hộp đen cũng được ứng dụng trong việc làm kết cấu nhà tiền chế. Với tính chất dẻo dai và bền vững, sản phẩm này giúp cho các công trình có thể được thi công nhanh chóng và tiết kiệm chi phí.
Nên mua thép hộp đen của thương hiệu nào?
Khi điều tra thị trường, chắc hẳn bạn sẽ thấy có rất nhiều thương hiệu cung cấp sản phẩm thép hộp đen. Tuy nhiên, không phải thương hiệu nào cũng đáng tin cậy và chất lượng. Dưới đây là những thương hiệu nổi tiếng và uy tín trong lĩnh vực cung cấp thép hộp đen.
Thép hộp đen Hòa Phát
Thép hộp đen Hòa Phát là một trong những thương hiệu được nhiều người tin dùng vì chất lượng và giá cả hợp lý. Sản phẩm của công ty luôn tuân thủ đúng tiêu chuẩn quốc tế và được kiểm tra kỹ lưỡng trước khi đưa ra thị trường. Điều này giúp cho sản phẩm có độ bền cao và an toàn trong việc sử dụng.
Thép hộp đen Hoa Sen
Thương hiệu thép Hoa Sen cũng là một trong những thương hiệu có uy tín và chất lượng về sản phẩm thép hộp đen. Với công nghệ sản xuất hiện đại và đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, sản phẩm của Hoa Sen luôn đáp ứng được các yêu cầu cao về chất lượng và an toàn.
Tại sao nên mua thép hộp đen chất lượng tại Thành Đạt Steel?
Hiện nay, có rất nhiều đơn vị cung cấp sản phẩm thép hộp đen trên thị trường. Tuy nhiên, để có được sản phẩm chất lượng và giá cả hợp lý, bạn nên lựa chọn mua tại Thành Đạt Steel. Dưới đây là những lý do nên mua thép hộp đen tại Thành Đạt Steel.
- Sản phẩm chất lượng: Thành Đạt Steel cam kết cung cấp tới khách hàng những sản phẩm thép hộp đen chất lượng, đảm bảo đúng tiêu chuẩn và được kiểm tra kỹ lưỡng trước khi đưa ra thị trường.
- Giá cả cạnh tranh: Chúng tôi luôn nỗ lực để cung cấp sản phẩm với mức giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường. Khách hàng sẽ không phải lo lắng về việc chi phí đầu tư cao khi lựa chọn sản phẩm của chúng tôi.
- Đa dạng kích thước: Tại Thành Đạt Steel, các sản phẩm thép hộp đen có đa dạng kích thước và độ dày, từ đó đáp ứng được nhu cầu sử dụng của mọi công trình xây dựng.
- Giao hàng nhanh chóng: Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng và đúng tiến độ để đảm bảo cho quá trình thi công của bạn diễn ra suôn sẻ và không bị gián đoạn.
- Dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp: Thành Đạt Steel có đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm và am hiểu về sản phẩm thép hộp đen, sẵn sàng tư vấn và giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng.
Thông tin liên hệ tư vẫn & báo giá
Công ty TNHH SX TM THÀNH ĐẠT STEEL
- VPĐD: Số 75, Đ. 22, P. Bình Hưng Hòa, Q. Bình Tân, Tp.HCM.
- Kho 1: Đường số 1, KCN Sóng Thần, Bình Dương.
- Kho 2: Đường số 3, KCN Visip3, Bình Dương.
- Email: thepthanhdat24h@gmail.com.
- Hotline: 0777 0999 88 Mrs. Thu – 0336 337 399 Mrs. Quỳnh.
- Web: https://satthepthanhdat.com.
Kết nối với chúng tôi qua fanpage để cập nhật thay đổi giá thép nhanh nhất.