Sắt hộp 20×40 – thép hộp 20×40
Sắt hộp 20×40 còn gọi là thép hộp 20×40 là một loại vật liệu xây dựng phổ biến và quan trọng trong ngành công nghiệp và xây dựng. Được sản xuất từ thép carbon chất lượng cao, sắt hộp 20×40 có hình dạng chữ nhật với các kích thước chiều rộng 20mm và chiều cao 40mm. Với đặc tính bền vững, khả năng chịu lực tốt, và dễ dàng thi công, loại sắt hộp này thường được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau như làm khung kết cấu, cột, dầm, và các công trình cơ khí.
Ngoài ra, sắt hộp mạ kẽm còn có khả năng chống ăn mòn và thích nghi tốt với các điều kiện thời tiết khắc nghiệt, giúp tăng tuổi thọ và độ bền của công trình.
Sắt hộp 20×40 có những loại nào?
Sắt hộp 20×40 có 2 dòng sản phẩm chính là sắt hộp mạ kẽm và sắt hộp đen.
- Sắt hộp mạ kẽm có độ bền cao và khả năng chống gỉ sét tốt nhờ lớp mạ kẽm bảo vệ bên ngoài. Điều này làm cho sắt hộp mạ kẽm trở thành lựa chọn lý tưởng cho các công trình ngoài trời, nơi mà yếu tố thời tiết khắc nghiệt có thể ảnh hưởng đến độ bền của vật liệu.
- Sắt hộp đen không có lớp mạ bảo vệ, nhưng lại được sử dụng rộng rãi trong xây dựng nhờ vào giá thành rẻ hơn so với sắt hộp mạ kẽm. Mặc dù không có khả năng chống gỉ sét tốt như sắt hộp mạ kẽm, sắt hộp đen vẫn đảm bảo độ bền và hiệu quả trong nhiều ứng dụng xây dựng thông thường.
Sắt hộp 2×4 giá báo nhiêu?
Giá sắt hộp 20×40 Hòa Phát
20×40 (72cây/bó) | 1.00 | 5.43 | 103,200 |
1.10 | 5.94 | 112,900 | |
1.20 | 6.46 | 122,700 | |
1.40 | 7.47 | 141,900 | |
1.80 | 9.44 | 179,400 | |
2.00 | 10.40 | 197,600 |
Giá sắt hộp 20×40 Hoa Sen
20×40 | 1.00 | 5.43 | 104,300 |
1.10 | 5.94 | 114,000 | |
1.20 | 6.46 | 124,000 | |
1.40 | 7.47 | 143,400 | |
1.80 | 9.44 | 181,200 | |
2.00 | 10.40 | 199,700 |
Giá sắt hộp 20×40 Việt Đức
20×40 | 1.00 | 5.43 | 101,500 |
1.10 | 5.94 | 111,100 | |
1.20 | 6.46 | 120,800 | |
1.40 | 7.47 | 139,700 | |
1.80 | 9.44 | 176,500 | |
2.00 | 10.40 | 194,500 |
Giá sắt hộp 20×40 Vinaone
20×40 | 1.00 | 5.07 | 89,200 |
1.10 | 5.62 | 98,900 | |
1.20 | 6.17 | 108,600 | |
1.25 | 6.61 | 116,300 | |
1.30 | 6.89 | 121,300 | |
1.60 | 8.54 | 150,300 |
Giá sắt hộp 20×40 SenDo
20×40 | 1.00 | 5.07 | 86,200 |
1.10 | 5.62 | 95,500 | |
1.20 | 6.17 | 104,900 | |
1.25 | 6.61 | 112,400 | |
1.30 | 6.89 | 117,100 | |
1.60 | 8.54 | 145,200 |
Giá sắt hộp 20×40 Nam Hưng
20×40 | 1.00 | 5.07 | 86,700 |
1.10 | 5.62 | 96,100 | |
1.20 | 6.17 | 105,500 | |
1.25 | 6.61 | 113,000 | |
1.30 | 6.89 | 117,800 | |
1.60 | 8.54 | 146,000 |
Giá sắt hộp 20×40 Visa
20×40 | 1.00 | 5.07 | 87,200 |
1.10 | 5.62 | 96,700 | |
1.20 | 6.17 | 106,100 | |
1.25 | 6.61 | 113,700 | |
1.30 | 6.89 | 118,500 | |
1.60 | 8.54 | 146,900 |
Giá sắt hộp 20×40 Tuấn Võ
20×40 | 1.00 | 5.07 | 86,200 |
1.10 | 5.62 | 95,500 | |
1.20 | 6.17 | 104,900 | |
1.25 | 6.61 | 112,400 | |
1.30 | 6.89 | 117,100 | |
1.60 | 8.54 | 145,200 |
Xem thêm:
Bảng giá thép hộp hòa phát mới nhất
Bảng giá thép hộp Hoa Sen hôm nay
Bảng giá thép hộp Vinaone mới nhất
Bảng giá thép hộp Asia hôm nay 2024
Bảng giá thép hộp Nam Hưng 2024
Thông số kỹ thuật:
- Chiều dài: 6 mét/cây hoặc theo yêu cầu.
- Độ dày: từ 1.0m – 2.0mm
- Trọng lượng mỗi cây: từ 5.4kg đến 10.4kg tùy độ dày.
- Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN 3783 – 83, ASTM A36, ASTM A53, ASTM A500, JIS – 3302.
Ứng dụng của sắt hộp 2×4
Sản phẩm được sản xuất với nhiều độ dày, phù hợp với các yêu cầu khác nhau của công trình.
Lưu ý khi mua hộp 20×40
- Lựa chọn nhà cung cấp uy tín để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
- Cân nhắc độ dày và loại sắt hộp phù hợp với nhu cầu công trình.
Mua thép hộp 20×40 chính hãng, giá rẻ ở đâu?
Công ty Thành Đạt Steel là một đơn vị uy tín trong lĩnh vực cung cấp các sản phẩm ống thép chất lượng cao. Với kinh nghiệm và đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, công ty cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng, đảm bảo chất lượng cao và đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng.
Khi đến công ty Thành Đạt Steel, bạn sẽ được tư vấn kỹ thuật, giải đáp mọi thắc mắc và lựa chọn các loại thép hộp Nam Hưng phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình. Đồng thời, công ty cũng cam kết giao hàng nhanh chóng và đúng hẹn để đảm bảo sự thuận tiện và tin cậy cho khách hàng.
Thông tin liên hệ & đặt hàng
CÔNG TY TNHH – SX – TM THÀNH ĐẠT STEEL
Địa chỉ: Số 27, Đường CN13, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, Tp.HCM.
VPĐD: Số 78, Đường S9, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp.HCM.
Kho hàng 1: Khu công nghiệp Tân Bình, TP.HCM.
Kho hàng 2: Khu công nghiệp Long Đức, Tỉnh Đồng Nai.
Kho hàng 3: Khu công nghiệp VSIP 2, Tỉnh Bình Dương.
Email: thepthanhdat24h@gmail.com
Hotline: 0777 0999 88 – 0336 337 399
Website: https://satthepthanhdat.com/
Xem video giao hàng thép hộp thực tế tại đây
Tìm hiểu thêm các sản phẩm thép hộp chữ nhật