Giới thiệu về thép hộp mạ kẽm Hòa Phát

Trong lĩnh vực xây dựng hiện nay, kích thước thép hộp mạ kẽm Hòa Phát là yếu tố được nhiều kỹ sư, nhà thầu và đơn vị thi công quan tâm hàng đầu. Sản phẩm thép hộp Hòa Phát được sản xuất trực tiếp tại nhà máy theo công nghệ tiên tiến, đảm bảo độ bền cao, chống ăn mòn tốt, và tuổi thọ vượt trội trong mọi điều kiện thời tiết.
 
Đặc biệt, barem thép hộp Hòa Phát được Hòa Phát công bố minh bạch, giúp khách hàng dễ dàng tra cứu quy cách, trọng lượng và dung sai trong quá trình thiết kế, tính toán vật tư.
Barem trong lượng thép hộp hòa phát
Bảng tra barem trọng lượng thép hộp Hòa Phát được cập nhật chính xác từ nhà máy

Barem quy cách kích thước của thép hộp mạ kẽm Hòa Phát tiêu chuẩn

Kích thước thép hộp mạ kẽm Hòa Phát được sản xuất đa dạng, đáp ứng yêu cầu sử dụng trong xây dựng dân dụng, nhà xưởng công nghiệp, kết cấu cơ khí, và gia công nội thất. Dưới đây là bảng barem hộp Hòa Phát chuẩn từ nhà máy – tài liệu kỹ thuật quan trọng cho các đơn vị thi công:

Barem quy cách sắt hộp vuông Hòa Phát

Bảng tra trọng lượng thép hộp Hòa Phát
Sản Phẩm Độ dày Chiều dài (m) Trọng lượng (kg)
Thép hộp chữ nhật 13 x 26 1.0 6.00 3.45
Thép hộp chữ nhật 13 x 26 1.1 6.00 3.77
Thép hộp chữ nhật 13 x 26 1.2 6.00 4.08
Thép hộp chữ nhật 13 x 26 1.4 6.00 4.70
Thép hộp chữ nhật 20 x 40 1.0 6.00 5.43
Thép hộp chữ nhật 20 x 40 1.1 6.00 5.94
Thép hộp chữ nhật 20 x 40 1.2 6.00 6.46
Thép hộp chữ nhật 20 x 40 1.4 6.00 7.47
Thép hộp chữ nhật 20 x 40 1.5 6.00 7.97
Thép hộp chữ nhật 20 x 40 1.8 6.00 9.44
Thép hộp chữ nhật 20 x 40 2.0 6.00 10.40
Thép hộp chữ nhật 20 x 40 2.5 6.00 12.72
Thép hộp chữ nhật 20 x 40 3.0 6.00 14.92
Thép hộp chữ nhật 25 x 50 1.0 6.00 6.84
Thép hộp chữ nhật 25 x 50 1.1 6.00 7.50
Thép hộp chữ nhật 25 x 50 1.2 6.00 8.15
Thép hộp chữ nhật 25 x 50 1.4 6.00 9.45
Thép hộp chữ nhật 25 x 50 1.5 6.00 10.09
Thép hộp chữ nhật 25 x 50 1.8 6.00 11.98
Thép hộp chữ nhật 25 x 50 2.0 6.00 13.23
Thép hộp chữ nhật 25 x 50 2.5 6.00 16.25
Thép hộp chữ nhật 25 x 50 3.0 6.00 19.16
Thép hộp chữ nhật 30 x 60 1.0 6.00 8.25
Thép hộp chữ nhật 30 x 60 1.1 6.00 9.05
Thép hộp chữ nhật 30 x 60 1.2 6.00 9.85
Thép hộp chữ nhật 30 x 60 1.4 6.00 11.43
Thép hộp chữ nhật 30 x 60 1.5 6.00 12.21
Thép hộp chữ nhật 30 x 60 1.8 6.00 14.53
Thép hộp chữ nhật 30 x 60 2.0 6.00 16.05
Thép hộp chữ nhật 30 x 60 2.5 6.00 19.78
Thép hộp chữ nhật 30 x 60 3.0 6.00 23.40
Thép hộp chữ nhật 40 x 80 1.1 6.00 12.16
Thép hộp chữ nhật 40 x 80 1.2 6.00 13.24
Thép hộp chữ nhật 40 x 80 1.4 6.00 15.38
Thép hộp chữ nhật 40 x 80 1.5 6.00 16.45
Thép hộp chữ nhật 40 x 80 1.8 6.00 19.61
Thép hộp chữ nhật 40 x 80 2.0 6.00 21.70
Thép hộp chữ nhật 40 x 80 2.5 6.00 26.85
Thép hộp chữ nhật 40 x 80 3.0 6.00 31.88
Thép hộp chữ nhật 50 x 100 1.4 6.00 19.33
Thép hộp chữ nhật 50 x 100 1.5 6.00 20.68
Thép hộp chữ nhật 50 x 100 1.8 6.00 24.69
Thép hộp chữ nhật 50 x 100 2.0 6.00 27.34
Thép hộp chữ nhật 50 x 100 2.5 6.00 33.89
Thép hộp chữ nhật 50 x 100 3.0 6.00 40.33
Thép hộp chữ nhật 50 x 100 3.5 6.00 46.69
Thép hộp chữ nhật 60 x 120 1.8 6.00 29.79
Thép hộp chữ nhật 60 x 120 2.0 6.00 33.01
Thép hộp chữ nhật 60 x 120 2.5 6.00 40.98
Thép hộp chữ nhật 60 x 120 2.8 6.00 45.70
Thép hộp chữ nhật 60 x 120 3.0 6.00 48.83
Thép hộp chữ nhật 60 x 120 3.2 6.00 51.94
Thép hộp chữ nhật 60 x 120 3.5 6.00 56.58
Thép hộp chữ nhật 60 x 120 3.8 6.00 61.17
Thép hộp chữ nhật 60 x 120 4.0 6.00 64.21

Barem quy cách sắt hộp chữ nhật Hòa Phát

Bảng tra trọng lượng thép hộp mạ kẽm
Tên sản phẩm Độ dày  Chiều dài (m)  Trọng lượng (kg)
Thép hộp vuông 14 x 14 1.0  6.0  2.41
Thép hộp vuông 14 x 14 1.1  6.0  2.63
Thép hộp vuông 14 x 14 1.2  6.0  2.84
Thép hộp vuông 14 x 14 1.4  6.0  3.25
Thép hộp vuông 16 x 16 1.0  6.0  2.79
Thép hộp vuông 16 x 16 1.1  6.0  3.04
Thép hộp vuông 16 x 16 1.2  6.0  3.29
Thép hộp vuông 16 x 16 1.4  6.0  3.78
Thép hộp vuông 20 x 20 1.0  6.0  3.54
Thép hộp vuông 20 x 20 1.1  6.0  3.87
Thép hộp vuông 20 x 20 1.2  6.0  4.20
Thép hộp vuông 20 x 20 1.4  6.0  4.83
Thép hộp vuông 20 x 20 1.5  6.0  5.14
Thép hộp vuông 20 x 20 1.8  6.0  6.05
Thép hộp vuông 25 x 25 1.0  6.0  4.48
Thép hộp vuông 25 x 25 1.1  6.0  4.91
Thép hộp vuông 25 x 25 1.2  6.0  5.33
Thép hộp vuông 25 x 25 1.4  6.0  6.15
Thép hộp vuông 25 x 25 1.5  6.0  6.56
Thép hộp vuông 25 x 25 1.8  6.0  7.75
Thép hộp vuông 25 x 25 2.0  6.0  8.52
Thép hộp vuông 30 x 30 1.0  6.0  5.43
Thép hộp vuông 30 x 30 1.1  6.0  5.94
Thép hộp vuông 30 x 30 1.2  6.0  6.46
Thép hộp vuông 30 x 30 1.4  6.0  7.47
Thép hộp vuông 30 x 30 1.5  6.0  7.97
Thép hộp vuông 30 x 30 1.8  6.0  9.44
Thép hộp vuông 30 x 30 2.0  6.0  10.40
Thép hộp vuông 30 x 30 2.5  6.0  12.72
Thép hộp vuông 40 x 40 0.8  6.0  5.88
Thép hộp vuông 40 x 40 1.0  6.0  7.31
Thép hộp vuông 40 x 40 1.1  6.0  8.02
Thép hộp vuông 40 x 40 1.2  6.0  8.72
Thép hộp vuông 40 x 40 1.4  6.0  10.11
Thép hộp vuông 40 x 40 1.5  6.0  10.80
Thép hộp vuông 40 x 40 1.8  6.0  12.83
Thép hộp vuông 40 x 40 2.0  6.0  14.17
Thép hộp vuông 40 x 40 2.5  6.0  17.43
Thép hộp vuông 40 x 40 3.0  6.0  20.57
Thép hộp vuông 50 x 50 1.1  6.0  10.09
Thép hộp vuông 50 x 50 1.2  6.0  10.98
Thép hộp vuông 50 x 50 1.4  6.0  12.74
Thép hộp vuông 50 x 50 1.5  6.0  13.62
Thép hộp vuông 50 x 50 1.8  6.0  16.22
Thép hộp vuông 50 x 50 2.0  6.0  17.94
Thép hộp vuông 50 x 50 2.5  6.0  22.14
Thép hộp vuông 50 x 50 3.0  6.0  26.23
Thép hộp vuông 50 x 50 3.5  6.0  30.20
Thép hộp vuông 60 x 60 1.1  6.0  12.16
Thép hộp vuông 60 x 60 1.2  6.0  13.24
Thép hộp vuông 60 x 60 1.4  6.0  15.38
Thép hộp vuông 60 x 60 1.5  6.0  16.45
Thép hộp vuông 60 x 60 1.8  6.0  19.61
Thép hộp vuông 60 x 60 2.0  6.0  21.70
Thép hộp vuông 60 x 60 2.5  6.0  26.85
Thép hộp vuông 60 x 60 3.0  6.0  31.88
Thép hộp vuông 60 x 60 3.5  6.0  36.79
Thép hộp vuông 75 x 75 1.4  6.0  19.41
Thép hộp vuông 75 x 75 1.5  6.0  20.69
Thép hộp vuông 75 x 75 1.8  6.0  24.69
Thép hộp vuông 75 x 75 2.0  6.0  27.34
Thép hộp vuông 75 x 75 2.5  6.0  33.89
Thép hộp vuông 75 x 75 3.0  6.0  40.33
Thép hộp vuông 75 x 75 3.5  6.0  46.69
Thép hộp vuông 90 x 90 1.4  6.0  23.30
Thép hộp vuông 90 x 90 1.5  6.0  24.93
Thép hộp vuông 90 x 90 1.8  6.0  29.79
Thép hộp vuông 90 x 90 2.0  6.0  33.01
Thép hộp vuông 90 x 90 2.3  6.0  37.80
Thép hộp vuông 90 x 90 2.5  6.0  40.98
Thép hộp vuông 90 x 90 3.0  6.0  48.83
Thép hộp vuông 90 x 90 3.5  6.0  56.58
Thép hộp vuông 90 x 90 4.0  6.0  64.21
Thép hộp vuông 100 x 100 1.8  6.0  33.30
Thép hộp vuông 100 x 100 2.0  6.0  36.78
Thép hộp vuông 100 x 100 2.5  6.0  45.69
Thép hộp vuông 100 x 100 2.8  6.0  50.98
Thép hộp vuông 100 x 100 3.0  6.0  54.49
Thép hộp vuông 100 x 100 3.2  6.0  57.97
Thép hộp vuông 100 x 100 3.5  6.0  63.17
Thép hộp vuông 100 x 100 4.0  6.0  71.74
Thép hộp vuông 100 x 100 5.0  6.0  88.55

Barem quy cách sắt hộp mạ kẽm cỡ lớn

Bảng tra trọng lượng thép hộp cỡ lớn
Sản Phẩm Độ dày Chiều dài (m) Trọng lượng (kg)
Thép hộp chữ nhật 100 x 150 2.5 6.00 57.46
Thép hộp chữ nhật 100 x 150 2.8 6.00 64.17
Thép hộp chữ nhật 100 x 150 3.2 6.00 73.04
Thép hộp chữ nhật 100 x 150 3.5 6.00 79.66
Thép hộp chữ nhật 100 x 150 3.8 6.00 86.23
Thép hộp chữ nhật 100 x 150 4.0 6.00 90.58
Thép hộp chữ nhật 100 x 150 4.5 6.00 101.40
Thép hộp chữ nhật 100 x 200 2.5 6.00 69.24
Thép hộp chữ nhật 100 x 200 2.8 6.00 77.36
Thép hộp chữ nhật 100 x 200 3.0 6.00 82.75
Thép hộp chữ nhật 100 x 200 3.2 6.00 88.12
Thép hộp chữ nhật 100 x 200 3.5 6.00 96.14
Thép hộp chữ nhật 100 x 200 3.8 6.00 104.12
Thép hộp chữ nhật 100 x 200 4.0 6.00 109.42
Thép hộp chữ nhật 100 x 200 4.5 6.00 122.59
Thép hộp chữ nhật 200 x 300 4.0 6.00 184.78
Thép hộp chữ nhật 200 x 300 4.5 6.00 207.37
Thép hộp chữ nhật 200 x 300 5.0 6.00 229.85
Thép hộp chữ nhật 200 x 300 5.5 6.00 252.21
Thép hộp chữ nhật 200 x 300 6.0 6.00 274.46
Thép hộp chữ nhật 200 x 300 6.5 6.00 296.60
Thép hộp chữ nhật 200 x 300 7.0 6.00 318.62
Thép hộp chữ nhật 200 x 300 7.5 6.00 340.53
Thép hộp chữ nhật 200 x 300 8.0 6.00 289.38
Thép hộp vuông 150 x 150 2.5  6.0  69.24
Thép hộp vuông 150 x 150  2.8  6.0  77.36
Thép hộp vuông 150 x 150 3.0  6.0  82.75
Thép hộp vuông 150 x 150 3.2  6.0  88.12
Thép hộp vuông 150 x 150 3.5  6.0  96.14
Thép hộp vuông 150 x 150 3.8  6.0  104.12
Thép hộp vuông 150 x 150 4.0  6.0  109.42
Thép hộp vuông 150 x 150 5.0  6.0  136.59
Thép hộp vuông 200 x 200 1.0  6.0  357.96
Thép hộp vuông 200 x 200 12  6.0  425.03
Thép hộp vuông 200 x 200 4.0  6.0  147.10
Thép hộp vuông 200 x 200 5.0  6.0  182.75
Thép hộp vuông 200 x 200 6.0  6.0  217.94
Thép hộp vuông 200 x 200 8.0  6.0  286.97
Thép hộp vuông 250 x 250 4.0  6.0  184.78
Thép hộp vuông 250 x 250 5.0  6.0  229.85
Thép hộp vuông 250 x 250 6.0  6.0  274.46
Thép hộp vuông 250 x 250 8.0  6.0  362.33
Thép hộp vuông 250 x 250 10  6.0  448.39

=> Tùy theo kích thước và độ dày của thép hộp mạ kẽm Hòa Phát, mức giá sẽ có sự thay đổi tương ứng. Để cập nhật chi tiết và chính xác nhất, bạn có thể tham khảo ngay bảng giá thép hộp mạ kẽm mới nhất tại Thành Đạt Steel.

Tiêu chuẩn sản xuất và chất lượng thép hộp Hòa Phát

Mỗi sản phẩm thép hộp mạ kẽm Hòa Phát đều được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế và Việt Nam như:

– ASTM A500 (Mỹ)

– JIS G3466 (Nhật Bản)

– TCVN 1656:2018 (Việt Nam)

Nhờ tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn này, quy cách thép hộp Hòa Phát đảm bảo:

  • Kích thước chính xác, dung sai nhỏ.
  • Lớp mạ kẽm đồng đều, bám dính tốt.
  • Bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ cao.
  • Khả năng chống rỉ sét và oxy hóa vượt trội so với thép thông thường.
Ngoài ra, trên bề mặt mỗi cây thép hộp đều có tem Hòa Phát, mã QR và ký hiệu dập nổi được in trực tiếp từ nhà máy. Đây là những dấu hiệu nhận biết quan trọng giúp người mua kiểm chứng sản phẩm chính hãng, tránh nhầm lẫn với hàng giả, hàng kém chất lượng.
=> Nếu bạn chưa biết cách phân biệt thép hộp Hòa Phát chính hãng, hãy xem hướng dẫn chi tiết tại đây:

Ứng dụng thực tế của thép hộp mạ kẽm Hòa Phát

Nhờ độ bền cao, khả năng chống oxy hóa vượt trội và kích thước thép hộp Hòa Phát đa dạng, sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trong hầu hết các hạng mục xây dựng và cơ khí hiện nay.

Cụ thể, thép hộp Hòa Phát được ứng dụng trong:

– Kết cấu nhà xưởng, khung thép tiền chế, hệ thống khung giằng, dầm chịu lực.

– Thi công lan can, hàng rào, giàn mái che, khung bảng hiệu quảng cáo.

– Gia công cơ khí, chế tạo khung máy, thiết bị công nghiệp, xe tải nhẹ.

– Sản xuất nội thất như bàn, ghế, giường, kệ, với thiết kế bền và thẩm mỹ.

Đặc biệt, các quy cách thép hộp mạ kẽm Hòa Phát lớn như 100×100 hoặc 150×150 thường được ưu tiên sử dụng trong các công trình công nghiệp nặng, nhờ khả năng chịu tải cao và hạn chế biến dạng tối đa trong quá trình sử dụng.

=> Bạn có thể xem thêm chi tiết về ứng dụng của thép hộp Hòa Phát trong thực tế tại đây

Cách tính trọng lượng thép hộp

cách tính trọng lượng thép hộp
cách tính trọng lượng thép hộp

Trọng lương riêng của thép hộp

Trọng lượng của một loại thép phụ thuộc vào:

  • Kích thước: Chiều dài, chiều rộng và độ dày của thành hộp.
  • Chất liệu: Thép đen hay thép mạ kẽm.
  • Khối lượng thép riêng: Thông thường là 7850 kg/m³.

Công thức tính trọng lượng thép hộp

Để tính trọng lượng thép hộp, ta sử dụng công thức:

Trọng lượng (kg) = Thể tích (m³) x Khối lượng riêng (kg/m³)

Trong đó, thể tích của hộp thép hình chữ nhật được tính bằng:

V = (a x b + a x c + b x c) x s

Với:

  • a, b: Kích thước cạnh của thép hộp.
  • s: Độ dày cạnh thép hộp.
công thức tính trọng lượng thép hôpj
công thức tính trọng lượng thép hôpj

Ví dụ cách tính trọng lượng thép hộp 50×100

Giả sử ta có thép hộp với kích thước a = 50 mm, b = 100 mm, và độ dày s = 2 mm, khối lượng riêng của thép là 7.850 kg/m³.

  1. Đổi các kích thước sang mét:
    a = 0,05 m, b = 0,1 m, s = 0,002 m.
  2. Tính thể tích thép hộp:

V=(0,05×0,1+0,05×0,002+0,1×0,002)x0,002=0,0000104m3V = (0,05 x 0,1 + 0,05 x 0,002 + 0,1 x 0,002) x 0,002 = 0,0000104 m³V=(0,05×0,1+0,05×0,002+0,1×0,002)x0,002=0,0000104m3

  1. Tính trọng lượng:

Trọnglượng=0,0000104m3x7.850kg/m3=0,0816kgTrọng lượng = 0,0000104 m³ x 7.850 kg/m³ = 0,0816 kgTrọnglượng=0,0000104m3x7.850kg/m3=0,0816kg

Vậy trọng lượng của thép hộp 50x100x2 mm là khoảng 0,0816 kg/m.

Ví dụ cách tính trọng lượng thép hộp 40×80

Giả sử thép hộp có kích thước a = 40 mm, b = 80 mm, và độ dày s = 2 mm, khối lượng riêng của thép là 7.850 kg/m³.

  1. Đổi các kích thước sang mét:
    a = 0,04 m, b = 0,08 m, s = 0,002 m.
  2. Tính thể tích thép hộp:

V=(0,04×0,08+0,04×0,002+0,08×0,002)x0,002=0,00000848m3V = (0,04 x 0,08 + 0,04 x 0,002 + 0,08 x 0,002) x 0,002 = 0,00000848 m³V=(0,04×0,08+0,04×0,002+0,08×0,002)x0,002=0,00000848m3

  1. Tính trọng lượng:

Trọnglượng=0,00000848m3x7.850kg/m3=0,0665kgTrọng lượng = 0,00000848 m³ x 7.850 kg/m³ = 0,0665 kgTrọnglượng=0,00000848m3x7.850kg/m3=0,0665kg

Vậy trọng lượng của thép hộp 40x80x2 mm là khoảng 0,0665 kg/m.

Hãy áp dụng công thức trên để tính trọng lượng thép hộp các quy cách khác, hoặc để xác định độ chính xác của bảng tra thép hộp trên.

Câu hỏi thường gặp

Barem thép hộp Hòa Phát có giống các thương hiệu khác không?

Thép hộp hòa phát là một trong những thương hiệu hàng đầu, vì vậy bảng barem trọng lượng Hòa Phát có tính chính xác cao so với khối lượng thép hộp thực tế. Bảng tra này cố thể khác so với các thương hiệu khác do công nghệ và tiêu chuẩn sản xuất.

Để đảm bảo tính chính xác cao hơn trong quá trình tính toán và sử dụng, khi mua hàng, bạn nên yêu cầu nhà phân phối cung cấp bảng khối lượng thép hộp của thương hiệu mà bạn định mua.

Có sự khác biệt trọng lượng thép hộp mạ kẽm và trọng lượng thép hộp đen cùng quy cách hay không?

Không có sự khác biệt rõ ràng, thép hộp mạ kẽm và thép hộp đen đều sử dụng chung bảng tra mà nhà máy sản xuất ống thép Hòa Phát cung cấp.

Làm thế nào để biết được bảng tra khối lượng thép hộp trên là chính xác

Bạn có thể tính trọng lượng thép hộp dựa trên công thức chúng tôi đề cập ở trên. Hoặc tham khảo catalogue thép hộp hòa phát để đảm bảo tính chính xác.

Cân nặng thép hộp trong bảng tra và cân nặng thực tế chênh lệch như thế nào?

Đối với bảng tra thép Hòa Phát có tính chính xác cao về barem thương mại và trọng lượng thực tế. Còn đối với các thương hiệu thép hộp khác có sự chênh lệch trọng lượng và độ dày tối đa 5%.

Lới khuyên từ chuyên gia

Từ góc nhìn của các chuyên gia trong ngành vật liệu xây dựng, kích thước thép hộp mạ kẽm Hòa Phát không chỉ thể hiện sự đa dạng về quy cách mà còn phản ánh chất lượng vượt trội, độ chính xác cao và độ bền ổn định theo thời gian. Việc lựa chọn đúng barem hộp Hòa Phát chuẩn nhà máy giúp nhà thầu, kỹ sư và chủ đầu tư tối ưu chi phí, đảm bảo tiến độ và nâng cao tuổi thọ công trình.

Để mua được sản phẩm chính hãng, đạt tiêu chuẩn kỹ thuật cao, các chuyên gia khuyến nghị nên chọn đơn vị phân phối cấp 1 được Hòa Phát ủy quyền, tiêu biểu như Công ty TNHH SX TM Thành Đạt Steel – đối tác đáng tin cậy của hàng ngàn nhà thầu trên toàn quốc.

Tại sao nên chọn Thành Đạt Steel?

Thành Đạt Steel là đại lý phân phối cấp 1 chính thức của Tập đoàn Hòa Phát, chuyên cung cấp đầy đủ các sản phẩm ống thép Hòa Phát, thép hộp Hòa Phát và thép xây dựng Hòa Phát chính hãng.

Bên cạnh đó, Thành Đạt Steel còn là đơn vị trực tiếp sản xuất lưới B40 chất lượng cao, đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng trong xây dựng, dân dụng và công nghiệp.

– Đại lý phân phối cấp 1 của Hòa Phát, cam kết 100% hàng chính hãng từ nhà máy.

– Cung cấp đầy đủ barem, chứng chỉ CO – CQ kèm theo từng lô hàng.

– Giá thành cạnh tranh, chiết khấu hấp dẫn cho nhà thầu và công trình lớn.

– Giao hàng tận nơi, hỗ trợ vận chuyển toàn quốc nhanh chóng.

– Phục vụ theo phương châm: “Hợp Tác Cùng Phát Triển” – mang đến lợi ích bền vững cho mọi khách hàng.

– Hotline: 0777 099 88

– Website: satthepthanhdat.com

Bài viết liên quan cùng chủ đề

Điền Thông Tin Tư Vẫn & Báo Giá