Thép hộp mạ kẽm là một trong những vật liệu xây dựng được sử dụng phổ biến nhất hiện nay nhờ độ bền vượt trội, khả năng chống oxy hóa và tính thẩm mỹ cao. Với ưu thế nổi bật so với thép đen, giá thép hộp mạ kẽm luôn là chủ đề được nhiều nhà thầu, chủ công trình và đại lý vật liệu đặc biệt quan tâm. Nắm rõ bảng giá thép hộp mạ kẽm mới nhất 2025 không chỉ giúp bạn dự toán chi phí chính xác mà còn dễ dàng lựa chọn quy cách, kích thước phù hợp cho từng hạng mục thi công.
Trong bài viết này, Thành Đạt Steel – nhà phân phối thép hộp tại HCM – sẽ giúp bạn hiểu rõ đặc điểm, ưu điểm và cập nhật đơn giá thép hộp mạ kẽm mới nhất, giúp tối ưu chi phí và đảm bảo chất lượng công trình.
Thép hộp mạ kẽm là gì?
Thép hộp mạ kẽm là một dạng thép hình hộp được phủ lớp kẽm bảo vệ bên ngoài bằng phương pháp mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân, nhằm tăng khả năng chống oxy hóa và kéo dài tuổi thọ trong mọi điều kiện thời tiết.
Nhờ lớp mạ sáng bóng, bền chắc, ống hộp thép mạ kẽm có thể chịu được môi trường ẩm ướt, nước mưa, hơi muối và hóa chất nhẹ — điều mà thép đen thông thường khó đáp ứng.
Về cấu tạo, thép hộp mạ kẽm thường có tiết diện vuông hoặc chữ nhật, rỗng bên trong giúp giảm trọng lượng nhưng vẫn đảm bảo khả năng chịu tải cao, thích hợp cho cả kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp.
Điểm khác biệt lớn nhất giữa thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm nằm ở tuổi thọ sử dụng. Trong khi thép đen dễ bị rỉ khi tiếp xúc với môi trường ngoài trời, thì hộp sắt mạ kẽm có thể sử dụng bền bỉ trên 10–20 năm mà không cần sơn phủ hay bảo trì thường xuyên
Chính vì vậy, giá thép hộp mạ kẽm có thể cao hơn thép đen một chút, nhưng xét về tổng chi phí vòng đời, đây lại là lựa chọn kinh tế và hiệu quả nhất cho các công trình hiện đại.
Cập nhật bảng giá thép hộp mạ kẽm mới nhất 2025 – Update 10/10/2025
Sau khi hiểu về đặc điểm và ưu điểm của thép hộp mạ kẽm, điều mà hầu hết nhà thầu và đại lý quan tâm nhất chính là giá bán thực tế trên thị trường. Bởi giá vật liệu này thường biến động liên tục theo thị trường thép, chi phí nguyên liệu đầu vào và tình hình cung – cầu trong nước.
Thành Đạt Steel đại lý chuyên cung cấp THÉP HỘP MẠ KẼM chính hãng. 【Bảng giá thép hộp mạ kẽm mới nhất 2025】 đầy đủ quy cách. ☎ Gọi 0777099988
Bảng giá thép hộp vuông mạ kẽm
Hiện nay, bảng báo giá thép hộp mạ kẽm mới nhất dao động từ 17.800 – 19.500 VNĐ/kg vừa được cập nhật tại Thành Đạt Steel . Đơn giá giao động phụ thuộc vào quy cách, độ dày, số lượng và chính sách bán hàng của từng đại lý.
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (đã bao gồm VAT 10%) |
Thép vuông kẽm 12
|
0,80 | 1,55 | 25.900 |
0,90 | 1,77 | 29.600 | |
1,00 | 1,95 | 32.600 | |
1,10 | 2,16 | 36.100 | |
Thép vuông kẽm 14
|
0,80 | 1,83 | 30.600 |
0,90 | 2,08 | 34.700 | |
1,00 | 2,29 | 38.200 | |
1,10 | 2,54 | 42.400 | |
1,20 | 2,77 | 46.300 | |
1,40 | 3,11 | 51.900 | |
Thép vuông kẽm 16
|
0,80 | 2,10 | 35.100 |
0,90 | 2,39 | 39.900 | |
1,00 | 2,69 | 44.900 | |
1,10 | 2,98 | 49.800 | |
1,20 | 3,25 | 54.300 | |
1,40 | 3,65 | 61.000 | |
Thép vuông kẽm 20
|
0,80 | 2,58 | 43.100 |
0,90 | 2,94 | 49.100 | |
1,00 | 3,29 | 54.900 | |
1,10 | 3,65 | 61.000 | |
1,20 | 4,04 | 67.500 | |
1,40 | 4,55 | 76.000 | |
1,30 | 4,37 | 73.000 | |
1,60 | 5,44 | 90.800 | |
Thép vuông kẽm 25
|
0,80 | 3,26 | 54.400 |
0,90 | 3,71 | 62.000 | |
1,00 | 4,16 | 69.500 | |
1,10 | 4,61 | 77.000 | |
1,20 | 5,11 | 85.300 | |
1,40 | 5,74 | 95.900 | |
1,30 | 5,52 | 92.200 | |
1,60 | 6,87 | 114.700 | |
Thép vuông kẽm 30
|
0,80 | 3,93 | 65.600 |
0,90 | 4,48 | 74.800 | |
1,00 | 5,03 | 84.000 | |
1,10 | 5,57 | 93.000 | |
1,20 | 6,17 | 103.000 | |
1,40 | 6,94 | 115.900 | |
1,30 | 6,67 | 111.400 | |
1,60 | 8,30 | 138.600 | |
Thép vuông kẽm 40
|
1,00 | 6,76 | 112.900 |
1,10 | 7,49 | 125.100 | |
1,20 | 8,30 | 138.600 | |
1,40 | 9,33 | 155.800 | |
1,30 | 8,96 | 149.600 | |
1,60 | 11,17 | 186.500 | |
1,80 | 12,64 | 211.100 | |
2,00 | 14,11 | 235.600 | |
Thép vuông kẽm 50
|
1,00 | 8,49 | 141.800 |
1,10 | 9,42 | 157.300 | |
1,20 | 10,43 | 174.200 | |
1,40 | 11,72 | 195.700 | |
1,30 | 11,26 | 188.000 | |
1,60 | 14,03 | 234.300 | |
1,80 | 15,88 | 265.200 | |
2,00 | 17,72 | 295.900 | |
Thép vuông kẽm 60
|
1,10 | 11,30 | 188.700 |
1,20 | 12,56 | 209.800 | |
1,30 | 13,50 | 225.500 | |
1,60 | 17,00 | 283.900 | |
1,80 | 19,12 | 319.300 | |
2,00 | 21,34 | 356.400 | |
Thép vuông kẽm 75
|
1,10 | 14,22 | 237.500 |
1,30 | 17,00 | 283.900 | |
1,20 | 15,75 | 263.000 | |
1,40 | 17,71 | 295.800 | |
1,60 | 21,20 | 354.000 | |
1,80 | 23,98 | 400.500 | |
2,00 | 26,77 | 447.100 | |
Thép vuông kẽm 90
|
1,20 | 18,95 | 316.500 |
1,40 | 21,29 | 355.500 | |
1,30 | 20,45 | 341.500 | |
1,60 | 25,50 | 425.900 | |
1,80 | 28,85 | 481.800 | |
2,00 | 32,20 | 537.700 | |
Thép vuông kẽm 100
|
1,30 | 22,75 | 379.900 |
1,40 | 23,59 | 394.000 | |
1,60 | 28,35 | 473.400 | |
1,80 | 32,08 | 535.700 | |
2,00 | 35,80 | 597.900 |
Bảng giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (đã bao gồm VAT 10%) |
Thép hộp kẽm 13×26
|
0,80 | 2,58 | 43.100 |
0,90 | 2,94 | 49.100 | |
1,00 | 3,29 | 54.900 | |
1,10 | 3,65 | 61.000 | |
1,20 | 3,99 | 66.600 | |
1,40 | 4,49 | 75.000 | |
Thép hộp kẽm 20×40
|
0,80 | 3,93 | 65.600 |
0,90 | 4,48 | 74.800 | |
1,00 | 5,03 | 84.000 | |
1,10 | 5,57 | 93.000 | |
1,20 | 6,17 | 103.000 | |
1,40 | 6,94 | 115.900 | |
1,30 | 6,67 | 111.400 | |
Thép hộp kẽm 25×50
|
0,80 | 4,95 | 82.700 |
0,90 | 5,64 | 94.200 | |
1,00 | 6,33 | 105.700 | |
1,10 | 7,01 | 117.100 | |
1,20 | 7,77 | 129.800 | |
1,40 | 8,73 | 145.800 | |
1,30 | 8,39 | 140.100 | |
Thép hộp kẽm 30×60
|
0,90 | 6,80 | 113.600 |
1,00 | 7,63 | 127.400 | |
1,10 | 8,46 | 141.300 | |
1,20 | 9,37 | 156.500 | |
1,40 | 10,53 | 175.900 | |
1,30 | 10,11 | 168.800 | |
1,60 | 12,60 | 210.400 | |
1,80 | 14,26 | 238.100 | |
2,00 | 15,92 | 265.900 | |
Thép hộp kẽm 30×90
|
1,00 | 10,23 | 170.800 |
1,10 | 11,34 | 189.400 | |
1,20 | 12,56 | 209.800 | |
1,40 | 14,12 | 235.800 | |
1,30 | 13,56 | 226.500 | |
1,60 | 16,90 | 282.200 | |
1,80 | 19,12 | 319.300 | |
2,00 | 21,34 | 356.400 | |
Thép hộp kẽm 40×80
|
0,90 | 0,90 | 15.000 |
1,00 | 1,00 | 16.700 | |
1,10 | 1,10 | 18.400 | |
1,20 | 1,20 | 20.000 | |
1,40 | 1,40 | 23.400 | |
1,30 | 1,30 | 21.700 | |
1,60 | 1,60 | 26.700 | |
1,80 | 1,80 | 30.100 | |
2,00 | 2,00 | 33.400 | |
Thép hộp kẽm 50×100
|
1,10 | 14,22 | 237.500 |
1,20 | 15,75 | 263.000 | |
1,40 | 17,71 | 295.800 | |
1,30 | 17,01 | 284.100 | |
1,60 | 21,19 | 353.900 | |
1,80 | 23,98 | 400.500 | |
2,00 | 26,77 | 447.100 | |
Thép hộp kẽm 60×120
|
1,30 | 20,46 | 341.700 |
1,20 | 18,89 | 315.500 | |
1,40 | 21,24 | 354.700 | |
1,60 | 25,49 | 425.700 | |
1,80 | 28,84 | 481.600 | |
2,00 | 32,19 | 537.600 |
Bảng giá thép ống tròn mạ kẽm
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (đã bao gồm VAT 10%) |
Thép ống kẽm 21
|
0,80 | 2,17 | 36.200 |
0,90 | 2,47 | 41.200 | |
1,00 | 2,77 | 46.300 | |
1,10 | 3,07 | 51.300 | |
1,20 | 3,35 | 55.900 | |
1,40 | 3,77 | 63.000 | |
1,30 | 3,68 | 61.500 | |
1,60 | 4,58 | 76.500 | |
Thép ống kẽm 27
|
0,80 | 2,84 | 47.400 |
0,90 | 3,17 | 52.900 | |
1,00 | 3,55 | 59.300 | |
1,10 | 3,94 | 65.800 | |
1,20 | 4,42 | 73.800 | |
1,40 | 4,96 | 82.800 | |
1,30 | 4,71 | 78.700 | |
1,60 | 5,87 | 98.000 | |
Thép ống kẽm 34
|
0,80 | 3,53 | 59.000 |
0,90 | 4,02 | 67.100 | |
1,00 | 4,51 | 75.300 | |
1,10 | 5,00 | 83.500 | |
1,20 | 5,48 | 91.500 | |
1,40 | 6,16 | 102.900 | |
1,30 | 5,98 | 99.900 | |
1,60 | 7,45 | 124.400 | |
Thép ống kẽm 42
|
0,90 | 5,05 | 84.300 |
1,00 | 5,59 | 93.400 | |
1,10 | 6,20 | 103.500 | |
1,20 | 6,97 | 116.400 | |
1,40 | 7,84 | 130.900 | |
1,30 | 7,41 | 123.700 | |
1,60 | 9,24 | 154.300 | |
1,80 | 10,45 | 174.500 | |
2,00 | 11,67 | 194.900 | |
Thép ống kẽm 49
|
1,10 | 7,25 | 121.100 |
1,30 | 8,68 | 145.000 | |
1,20 | 8,04 | 134.300 | |
1,40 | 9,03 | 150.800 | |
1,60 | 10,81 | 180.500 | |
1,80 | 12,23 | 204.200 | |
2,00 | 13,66 | 228.100 | |
Thép ống kẽm 60
|
1,30 | 10,68 | 178.400 |
1,60 | 13,32 | 222.400 | |
1,20 | 9,90 | 165.300 | |
1,40 | 11,13 | 185.900 | |
1,80 | 14,98 | 250.200 | |
2,00 | 16,73 | 279.400 | |
Thép ống kẽm 76
|
1,20 | 12,56 | 209.800 |
1,40 | 14,12 | 235.800 | |
1,30 | 13,56 | 226.500 | |
1,60 | 16,90 | 282.200 | |
1,80 | 19,12 | 319.300 | |
Thép ống kẽm 90
|
1,30 | 16,10 | 268.900 |
1,40 | 17,00 | 283.900 | |
1,60 | 20,00 | 334.000 | |
1,80 | 22,70 | 379.100 | |
Thép ống kẽm 114
|
1,30 | 20,46 | 341.700 |
1,20 | 18,89 | 315.500 | |
1,40 | 21,24 | 354.700 | |
1,60 | 25,50 | 425.900 | |
1,80 | 28,76 | 480.300 |
Xem thêm
Lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm VAT 10% và có thể thay đổi theo thời điểm báo giá thực tế.
- Thành Đạt Steel luôn có chính sách chiết khấu ưu đãi đặc biệt cho các đơn hàng công trình số lượng lớn hoặc đại lý phân phối lâu năm.
- Hỗ trợ vận chuyển tận nơi tại TP.HCM, Bình Dương, Đồng Nai và các tỉnh phía Nam.
- Liên hệ ngay hotline: 0777 0999 88 – 0336 337 399 để nhận bảng giá thép hộp mạ kẽm chi tiết và cập nhật chương trình ưu đãi mới nhất từ Thành Đạt Steel.
Các yếu tố ảnh hưởng tới giá thép hộp mạ kẽm
Trên thị trường hiện nay, giá thép hộp mạ kẽm không cố định mà biến động thường xuyên theo nhiều yếu tố khác nhau. Dưới góc nhìn của chuyên gia trong ngành thép, Thành Đạt Steel xin chia sẻ chi tiết những yếu tố then chốt ảnh hưởng trực tiếp đến giá thành sản phẩm:
1. Loại và tiêu chuẩn mác thép
Giá thép hộp chịu ảnh hưởng lớn bởi mác thép và tiêu chuẩn sản xuất. Những sản phẩm đạt chuẩn quốc tế như ASTM (Mỹ), JIS (Nhật Bản) hay TCVN (Việt Nam) luôn có giá cao hơn nhờ độ đồng đều và khả năng chịu tải vượt trội. Ngược lại, thép hộp không đạt chuẩn thường có giá rẻ hơn nhưng tiềm ẩn rủi ro về tuổi thọ công trình.
2. Độ dày và trọng lượng ống hộp
Đây là yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến giá bán theo từng mét dài.
Ống hộp càng dày, lượng thép sử dụng càng nhiều, dẫn đến trọng lượng tăng và giá thành cũng tăng tương ứng.
Chẳng hạn, thép hộp mạ kẽm 50x50x1.4mm có thể rẻ hơn đến 25% so với loại 50x50x2.0mm, dù cùng kích thước bên ngoài.
Tuy nhiên, độ dày lớn hơn giúp tăng khả năng chịu lực và độ bền lâu dài, đặc biệt với các công trình khung nhà xưởng, giàn kèo, hoặc mái che.
3. Thương hiệu và nguồn gốc xuất xứ
Trên thị trường có nhiều thương hiệu lớn như Hòa Phát, Hoa Sen, Nam Kim, Đông Á…
Các nhà sản xuất uy tín này thường tuân thủ tiêu chuẩn chất lượng TCVN, ASTM hoặc JIS, giúp thép có độ cứng đồng đều, bề mặt mạ đẹp và đạt tuổi thọ cao hơn.
Chính vì vậy, giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát hoặc Hoa Sen có thể cao hơn 5–10% so với hàng trôi nổi, nhưng đổi lại độ ổn định và uy tín được đảm bảo.
4. Biến động nguyên liệu & chi phí vận chuyển
Giá thép cuộn cán nóng (HRC), giá kẽm trên sàn giao dịch London (LME), cùng chi phí xăng dầu và logistics đều ảnh hưởng trực tiếp đến giá thép hộp trên thị trường. Khi giá nguyên liệu tăng, thép hộp mạ kẽm cũng tăng theo, đặc biệt ở khu vực xa trung tâm.
=> Tham khảo thêm: So sánh thép hộp mạ kẽm nhúng nóng và mạ điện – Nên chọn loại nào cho công trình của bạn?
2. Phân loại và ưu điểm của thép hộp mạ kẽm
2.1. Phân loại thép hộp mạ kẽm
Trên thị trường hiện nay, thép hộp mạ kẽm được chia thành hai nhóm chính, dựa theo hình dáng tiết diện và công nghệ mạ kẽm:
1. Phân loại theo hình dạng:
Thép hộp vuông mạ kẽm: có 4 cạnh bằng nhau, được ứng dụng nhiều trong kết cấu khung nhà xưởng, lan can, cổng sắt và giàn mái.
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm: có chiều dài và chiều rộng khác nhau, thường dùng trong cơ khí dân dụng, nội thất và các kết cấu chịu lực vừa phải.
2. Phân loại theo phương pháp mạ:
Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng: bề mặt được phủ lớp kẽm dày, sáng bóng, có khả năng chống ăn mòn cao, thích hợp cho môi trường ngoài trời hoặc vùng ven biển.
Thép hộp mạ kẽm điện phân: lớp mạ mỏng hơn, độ nhẵn cao, thường được chọn cho các công trình yêu cầu tính thẩm mỹ hoặc môi trường trong nhà.
Việc lựa chọn loại thép phù hợp giúp tối ưu chi phí vật tư và tuổi thọ công trình, đồng thời ảnh hưởng đến giá thép hộp mạ kẽm trên thị trường.
2.2. Ưu điểm của thép hộp mạ kẽm
Không chỉ nổi bật về độ bền, thép hộp mạ kẽm còn sở hữu nhiều ưu điểm giúp nó trở thành vật liệu “được săn đón” trong ngành xây dựng hiện đại:
Chống rỉ sét vượt trội: lớp kẽm bảo vệ bề mặt thép khỏi tác động của hơi ẩm, nước mưa và không khí, giúp thép giữ được độ sáng bóng lâu dài.
Độ bền cơ học cao: thép hộp có khả năng chịu lực tốt, đảm bảo an toàn cho công trình trong thời gian dài.
Tiết kiệm chi phí bảo trì: nhờ khả năng chống oxy hóa, người dùng gần như không cần sơn phủ hay thay mới thường xuyên.
Tính thẩm mỹ cao: bề mặt thép mạ kẽm sáng, đều màu, dễ kết hợp trong các công trình hiện đại hoặc nội thất trang trí.
Dễ dàng gia công, hàn nối: giúp rút ngắn thời gian thi công, giảm chi phí nhân công đáng kể.
Nhờ những ưu thế này, thép hộp mạ kẽm trở thành vật liệu lý tưởng cho mọi công trình – từ nhà dân dụng, nhà xưởng, giàn mái đến các dự án hạ tầng lớn.
Ứng dụng của thép hộp mạ kẽm
Không chỉ có độ bền vượt trội và khả năng chống gỉ sét cao, thép hộp mạ kẽm còn được đánh giá là vật liệu linh hoạt hàng đầu trong nhiều lĩnh vực xây dựng và sản xuất. Dưới đây là những ứng dụng phổ biến nhất của sản phẩm này trong đời sống và công nghiệp hiện đại.
1. Trong xây dựng dân dụng
Thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật mạ kẽm thường được sử dụng để:
- Làm khung mái nhà, mái che, lan can, cổng rào hoặc cửa sắt.
- Gia cố khung nhà tiền chế, nhà ở, xưởng sản xuất nhỏ.
- Ứng dụng trong nội thất kim loại, như giường, bàn, kệ trưng bày.
Nhờ lớp kẽm phủ bảo vệ, sản phẩm có thể chịu được điều kiện thời tiết khắc nghiệt, không bị ăn mòn dù tiếp xúc lâu dài với mưa, nắng hoặc môi trường ẩm thấp.
2. Trong công nghiệp và cơ khí chế tạo
Các nhà máy, khu công nghiệp, xưởng gia công cơ khí sử dụng thép hộp mạ kẽm trong:
- Khung bệ máy, kết cấu giá đỡ, hệ thống ống dẫn và khung container.
- Sản xuất thiết bị điện công nghiệp, máy móc, băng tải.
- Là vật liệu gia công tiện – hàn – cắt dễ dàng, tiết kiệm thời gian thi công.
Với khả năng chịu tải tốt và độ dày đa dạng, thép hộp là lựa chọn tối ưu cho hệ thống kết cấu chịu lực yêu cầu tính ổn định cao.
3. Trong hạ tầng kỹ thuật và giao thông
Thép hộp kẽm được ứng dụng rộng rãi trong:
- Làm trụ đèn chiếu sáng, hàng rào bảo vệ, lan can cầu đường
- Kết cấu khung biển quảng cáo, cột pano, giá đỡ tín hiệu giao thông.
- Khung nhà xưởng và kho bãi công nghiệp quy mô lớn.
Nhờ lớp mạ kẽm bảo vệ, các sản phẩm này có tuổi thọ lên đến 20–30 năm, giảm đáng kể chi phí bảo trì định kỳ.
=> Nếu bạn còn phân vân thép hộp dùng để làm gì ? Hãy tham khảo thêm bài viết ứng dụng của thép hộp mạ kẽm trong xây dựng công nghiệp & đời sống
Nên mua thép hộp mạ kẽm của thương hiệu nào?
Khi chọn mua thép hộp mạ kẽm, yếu tố thương hiệu đóng vai trò cực kỳ quan trọng vì nó quyết định trực tiếp đến chất lượng, độ bền và độ đồng nhất của sản phẩm. Một thương hiệu uy tín không chỉ đảm bảo nguồn nguyên liệu đầu vào đạt chuẩn, mà còn có quy trình mạ kẽm khép kín, giúp lớp mạ bám đều, chống gỉ sét tối ưu trong mọi điều kiện thời tiết.
Hiện nay trên thị trường, có rất nhiều nhà sản xuất lớn như Hòa Phát, Hoa Sen, Nam Kim, TVP, Đông Á… đang dẫn đầu về sản lượng và chất lượng thép hộp mạ kẽm. Mỗi thương hiệu có điểm mạnh riêng, phù hợp với từng nhu cầu sử dụng – từ xây dựng dân dụng, công nghiệp cho tới trang trí nội ngoại thất.
Nếu bạn muốn tham khảo danh sách chi tiết và đánh giá chuyên sâu về từng thương hiệu, hãy xem ngay bài viết: Top 10 thương hiệu thép hộp uy tín hàng đầu
Đây là nguồn tổng hợp cập nhật mới nhất, giúp bạn so sánh nhanh giá cả, độ bền lớp mạ, tiêu chuẩn kỹ thuật và xuất xứ của từng thương hiệu trên thị trường.
Ngoài ra, khi mua thép hộp mạ kẽm, bạn nên chọn nhà phân phối chính thức, có hóa đơn – chứng nhận CO, CQ đầy đủ, nhằm đảm bảo hàng chính hãng và được bảo hành trực tiếp từ nhà máy.
=> Xem thêm bài viết: Top 10 thương hiệu thép hộp uy tín trên thị trường
Tại sao nên mua thép hộp mạ kẽm chính hãng tại Thành Đạt Steel
Trên thị trường hiện nay, có hàng trăm đại lý cung cấp thép hộp mạ kẽm với chất lượng và mức giá khác nhau. Tuy nhiên, không phải nơi nào cũng đảm bảo sản phẩm chính hãng, đúng quy cách và giá thành chuẩn xác theo thị trường.
Để tránh mua phải hàng kém chất lượng hoặc giá chênh lệch, bạn nên ưu tiên chọn đại lý cấp 1 – nơi nhập hàng trực tiếp từ nhà máy sản xuất như Hòa Phát, Hoa Sen, Nam Kim… thay vì qua trung gian.
Khi mua thép hộp mạ kẽm tại đại lý phân phối uy tín, bạn sẽ nhận được:
– Giá thép hộp mạ kẽm cạnh tranh – minh bạch: Báo giá được cập nhật hằng ngày theo biến động thị trường trong nước và quốc tế, đảm bảo khách hàng luôn mua đúng thời điểm – đúng giá trị.
– Sản phẩm chính hãng 100%: Mỗi lô hàng đều có chứng chỉ chất lượng CO – CQ, rõ ràng về kích thước, độ dày và trọng lượng tiêu chuẩn.
– Dịch vụ chuyên nghiệp, hỗ trợ tận tâm: Đội ngũ kỹ thuật tư vấn miễn phí giúp bạn chọn đúng loại thép hộp mạ kẽm phù hợp với mục đích sử dụng – từ công trình dân dụng, nhà xưởng, đến dự án công nghiệp quy mô lớn.
– Giao hàng nhanh – tận công trình: Hệ thống vận chuyển chủ động giúp giao hàng trong 24h tại TP.HCM và 1–2 ngày tại các tỉnh lân cận như Bình Dương, Đồng Nai, Long An, Bà Rịa – Vũng Tàu…
– Chính sách chiết khấu hấp dẫn: Ưu đãi đặc biệt cho đại lý, nhà thầu, công trình lớn và khách hàng đặt hàng thường xuyên.
Tại sao nên chọn Thành Đạt Steel làm đối tác cung cấp thép hộp mạ kẽm
Với hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối thép công nghiệp và thép xây dựng, Thành Đạt Steel tự hào là tổng kho thép hộp mạ kẽm hàng đầu tại TP.HCM – nơi hội tụ đủ chất lượng, uy tín và giá tốt.
Chúng tôi cam kết:
- Báo giá nhanh – chính xác – minh bạch theo từng quy cách.
- Chiết khấu cao cho đơn hàng số lượng lớn.
- Giao hàng đúng tiến độ, hỗ trợ tận nơi, tiết kiệm thời gian thi công.
- Đảm bảo hàng chính hãng từ Hòa Phát, Hoa Sen, Nam Kim, Đông Á.
Nếu bạn đang tìm kiếm đại lý phân phối thép hộp mạ kẽm uy tín – giá tốt – dịch vụ chuyên nghiệp, hãy liên hệ ngay Thành Đạt Steel qua hotline 0777 0999 88 – 0336 337 399 để được tư vấn chi tiết và nhận báo giá thép hộp mạ kẽm mới nhất hôm nay!
Hình ảnh phân phối tại công trình
Hình ảnh giao hàng thực tế là minh chứng rõ nhất về sự uy tín mà chúng tôi xây dựng trong những năm qua. Chúng tôi tin chắc rằng chính sự uy tín, trung thực này sẽ mang đến nhiều giá trị lớn cho khách hàng. Đừng bỏ lỡ thời điểm mua thép hộp giá tốt nhất hôm nay!
CEO CÔNG TY THÀNH ĐẠT STEEL
Xin chào quý khách hàng, Tôi là Đào Đức Đại là CEO công ty Thành Đạt Steel. Không chỉ là một doanh nhân xuất sắc mà còn được biết đến như một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực phân phối sắt thép tại Việt Nam. Tôi đã được đào tạo tại trường đào tạo doanh nhân chuyên ngành quản trị điều hành doanh nghiệp cao cấp. Xem thêm
Điền Thông Tin Tư Vẫn & Báo Giá