Bảng giá thép hộp mạ kẽm mới nhất 2024
Với sự phát triển không ngừng của ngành xây dựng và công nghiệp trong những năm gần đây. Kéo theo nhu cầu sử dụng thép hộp ngày càng tăng, thép hộp mạ kẽm ngày càng trở thành vật liệu phổ biến và được ưu chuộng trong mỗi công trình. Vì vậy, bảng giá thép hộp mạ kẽm rất được nhiều khách hàng, nhà thầu, chủ đầu tư quan tâm.
Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cập nhật bảng giá thép hộp mạ kẽm mới nhất từ nhà máy sản xuất. Nhằm cung cấp thông tin đáng tin cậy và hữu ích cho các nhà thầu, kiến trúc sư và người tiêu dùng trong việc làm dự toán cho công trình.
Thành Đạt Steel là đơn vị chuyên phân phôi sỉ & lẻ các sản phẩm thép hộp. Chúng tôi là đại lý cấp 1 được ủy quyền từ các thương hiệu nổi tiếng như Hòa Phát, Hoa Sen, Nam Kim, Nam Hưng, Vinaone…. Nói không với hành giả hàng nhái, hàng kẽm chất lượng, chúng tôi tự hào là đối tác tin cậy của nhiều khách hàng trên khắp cả nước.
Bảng giá thép hộp vuông mạ kẽm
Độ Dày | Kg/cây | Đơn Giá Thép Kẽm |
✅ 14×0.8 | 1.78 | 30,600 |
✅ 14×0.9 | 2.02 | 34,700 |
✅ 14×1.0 | 2.27 | 39,000 |
✅ 14×1.1 | 2.52 | 43,300 |
✅ 14×1.2 | 2.76 | 47,500 |
✅ 16×0.8 | 2.11 | 36,300 |
✅ 16×0.9 | 2.40 | 41,300 |
✅ 16×1.0 | 2.69 | 46,300 |
✅ 16×1.1 | 2.98 | 51,300 |
✅ 20×0.8 | 2.59 | 44,500 |
✅ 20×0.9 | 2.95 | 50,700 |
✅ 20×1.0 | 3.31 | 56,900 |
✅ 20×1.1 | 3.67 | 63,100 |
✅ 20×1.2 | 4.03 | 69,300 |
✅ 20×1.3 | 4.49 | 77,200 |
✅ 25×0.8 | 3.28 | 56,400 |
✅ 25×0.9 | 3.73 | 64,200 |
✅ 25×1.0 | 4.19 | 72,100 |
✅ 25×1.1 | 4.64 | 79,800 |
✅ 25×1.2 | 5.10 | 87,700 |
✅ 25×1.3 | 5.69 | 97,900 |
✅ 25×1.6 | 7.06 | 121,400 |
✅ 30×0.8 | 3.97 | 68,300 |
✅ 30×0.9 | 4.52 | 77,700 |
✅ 30×1.0 | 5.07 | 87,200 |
✅ 30×1.1 | 5.62 | 96,700 |
✅ 30×1.2 | 6.17 | 106,100 |
✅ 30×1.3 | 6.89 | 118,500 |
✅ 30×1.4 | 7.38 | 126,900 |
✅ 30×1.6 | 8.54 | 146,900 |
✅ 30×1.8 | 9.62 | 165,500 |
✅ 30×2.0 | 10.70 | 184,000 |
✅ 38×0.9 | 5.90 | 101,500 |
✅ 38×1.0 | 6.61 | 113,700 |
✅ 38×1.1 | 7.33 | 126,100 |
✅ 38×1.3 | 9.29 | 159,800 |
✅ 38×1.6 | 11.14 | 191,600 |
✅ 40×0.9 | 6.09 | 104,700 |
✅ 40×1.0 | 6.83 | 117,500 |
✅ 40×1.1 | 7.58 | 130,400 |
✅ 40×1.2 | 8.32 | 143,100 |
✅ 40×1.3 | 9.29 | 159,800 |
✅ 40×1.4 | 9.81 | 168,700 |
✅ 40×1.6 | 11.51 | 198,000 |
✅ 40×1.8 | 12.90 | 221,900 |
✅ 40×2.0 | 14.45 | 248,500 |
✅ 50×1.1 | 9.53 | 163,900 |
✅ 50×1.2 | 10.47 | 180,100 |
✅ 50×1.3 | 11.68 | 200,900 |
✅ 50×1.4 | 12.11 | 208,300 |
✅ 50×1.6 | 14.49 | 249,200 |
✅ 50×1.8 | 15.99 | 275,000 |
✅ 50×2.0 | 17.85 | 307,000 |
Bảng giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm
Độ Dày | Kg/cây | Đơn Giá Thép Kẽm |
✅ 10x20x0.8 | 1.97 | 33,900 |
✅ 10x20x0.9 | 2.24 | 38,500 |
✅ 10x20x1.0 | 2.51 | 43,200 |
✅ 10x20x1.1 | 2.79 | 48,000 |
✅ 10x20x1.2 | 3.05 | 52,500 |
✅ 13x26x0.8 | 2.59 | 44,500 |
✅ 13x26x0.9 | 2.95 | 50,700 |
✅ 13x26x1.0 | 3.31 | 56,900 |
✅ 13x26x1.1 | 3.67 | 63,100 |
✅ 13x26x1.2 | 4.03 | 69,300 |
✅ 13x26x1.3 | 4.49 | 77,200 |
✅ 20x40x0.8 | 3.97 | 68,300 |
✅ 20x40x0.9 | 4.52 | 77,700 |
✅ 20x40x1.0 | 5.07 | 87,200 |
✅ 20x40x1.1 | 5.62 | 96,700 |
✅ 20x40x1.2 | 6.17 | 106,100 |
✅ 20x40x1.25 | 6.61 | 113,700 |
✅ 20x40x1.3 | 6.89 | 118,500 |
✅ 20x40x1.6 | 8.54 | 146,900 |
✅ 25x50x0.8 | 5.00 | 86,000 |
✅ 25x50x0.9 | 5.70 | 98,000 |
✅ 25x50x1.0 | 6.39 | 109,900 |
✅ 25x50x1.1 | 7.09 | 121,900 |
✅ 25x50x1.2 | 7.78 | 133,800 |
✅ 25x50x1.25 | 8.34 | 143,400 |
✅ 25x50x1.3 | 8.69 | 149,500 |
✅ 25x50x1.6 | 10.77 | 185,200 |
✅ 30x60x0.8 | 6.04 | 103,900 |
✅ 30x60x0.9 | 6.88 | 118,300 |
✅ 30x60x1.0 | 7.72 | 132,800 |
✅ 30x60x1.1 | 8.56 | 147,200 |
✅ 30x60x1.2 | 9.39 | 161,500 |
✅ 30x60x1.25 | 10.06 | 173,000 |
✅ 30x60x1.3 | 10.48 | 180,300 |
✅ 30x60x1.6 | 13.00 | 223,600 |
✅ 30x60x1.8 | 14.65 | 252,000 |
✅ 30x60x2.0 | 16.21 | 278,800 |
✅ 40x80x0.8 | 8.11 | 139,500 |
✅ 40x80x0.9 | 9.24 | 158,900 |
✅ 40x80x1.0 | 10.36 | 178,200 |
✅ 40x80x1.1 | 11.49 | 197,600 |
✅ 40x80x1.2 | 12.61 | 216,900 |
✅ 40x80x1.25 | 13.52 | 232,500 |
✅ 40x80x1.3 | 14.08 | 242,200 |
✅ 40x80x1.6 | 17.46 | 300,300 |
✅ 40x80x1.8 | 19.29 | 331,800 |
✅ 40x80x2.0 | 21.53 | 370,300 |
✅ 50x100x1.1 | 14.42 | 248,000 |
✅ 50x100x1.2 | 15.84 | 272,400 |
✅ 50x100x1.25 | 17.39 | 299,100 |
✅ 50x100x1.3 | 17.67 | 303,900 |
✅ 50x100x1.55 | 21.21 | 364,800 |
✅ 50x100x1.6 | 22.20 | 381,800 |
✅ 50x100x1.8 | 24.24 | 416,900 |
✅ 50x100x2.0 | 27.19 | 467,700 |
✅ 60x120x1.3 | 21.27 | 365,800 |
✅ 60x120x1.6 | 26.37 | 453,600 |
✅ 60x120x1.8 | 29.18 | 501,900 |
✅ 60x120x2.0 | 32.57 | 560,200 |
Tìm hiểu các yếu tố ảnh hưởng đến giá thép hộp mạ kẽm trên thị trường
Trên thị trường giá thép hộp mạ kẽm có thể biến động theo nhiều yếu tố khác nhau. Đối với các chuyên gia hàng đầu trong ngành, việc tìm hiểu về các yếu tố ảnh hưởng đến giá thép rất quan trong. Từ đó đưa ra các nhận định chính xác nhất giá thép trong nước trong thời điểm tiếp theo.
Vậy các yếu tố ảnh hướng đến giá thép hộp cần quan tâm bao gồm giá nguyên liệu, chi phí sản xuất, chi phí vận chuyển và lưu kho, cùng với yêu cầu thị trường và mức độ cạnh tranh.
Chi phí sản xuất
Quá trình sản xuất thép hộp mạ kẽm đòi hỏi công nghệ và thiết bị hiện đại, cùng với nhân công và năng lượng. Chi phí sản xuất sẽ phản ánh vào giá thành của sản phẩm thép hộp mạ kẽm. Các yếu tố như công nghệ sản xuất, hiệu suất và quy mô sản xuất sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến chi phí sản xuất và giá thành cuối cùng của sản phẩm.
Chi phí vận chuyển và lưu kho
Chi phí vận chuyển và lưu kho cũng đóng vai trò quan trọng trong việc xác định giá thành của thép hộp mạ kẽm. Khoảng cách vận chuyển, phương tiện vận chuyển và điều kiện lưu kho có thể ảnh hưởng đáng kể đến chi phí cuối cùng. Đối với các sản phẩm thép hộp mạ kẽm, việc chọn nhà cung cấp có vị trí gần và có hệ thống vận chuyển hiệu quả sẽ giúp giảm thiểu chi phí vận chuyển và lưu kho.
Nhu cầu thị trường và cạnh tranh
Nhu cầu thị trường và mức độ cạnh tranh cũng ảnh hưởng đến giá thép hộp mạ kẽm. Nếu có nhu cầu lớn và cạnh tranh sôi nổi trong ngành, giá có thể được điều chỉnh theo thị trường. Ngoài ra, sự cạnh tranh từ các nhà sản xuất và nhà phân phối khác cũng có thể ảnh hưởng đến giá cả. Do đó, khi xem xét bảng giá thép hộp mạ kẽm, cần xem xét tình hình cạnh tranh và các yếu tố thị trường để hiểu rõ về giá trị cạnh tranh của sản phẩm.
Tìm hiểu về hộp mạ kẽm
Hộp mạ kẽm là loại thép được phủ lớp mạ kẽm bên ngoài để bảo vệ khỏi sự oxy hóa và rỉ sét. Quá trình mạ kẽm thường áp dụng bằng cách đưa thép vào dung dịch kẽm nóng hoặc thông qua quá trình điện phân để tạo ra lớp phủ bảo vệ. Lớp mạ kẽm giúp tăng độ bền và tuổi thọ của thép, chống ăn mòn trong môi trường ẩm ướt và các điều kiện khắc nghiệt khác. Thép hộp mạ kẽm thường được sử dụng trong nhiều ứng dụng xây dựng, sản xuất cấu trúc kim loại, đóng tàu, hay trong các công trình cần độ bền cao và khả năng chịu mài mòn tốt.
Phân loại hộp mạ kẽm
Trên thị trường hộp mạ kẽm được chia làm 2 dòng sản phẩm bao gồm: Hộp mạ kẽm điện phân và hộp mạ kẽm nhúng nóng. Cả hai dòng sản phẩm đều có lớp phủ bề mặt bằng kẽm nhằm bảo vệ thép khỏi sự ăn mòn và oxy hóa. Tuy nhiên, phương pháp mạ kẽm khác nhau giữa hai loại này.
Hộp mạ kẽm điện phân được sản xuất thông qua quá trình điện phân, trong đó thép được ngâm trong dung dịch chứa ion kẽm, sau đó áp dụng điện áp để kẽm từ dung dịch điện phân lắng vào bề mặt thép.
Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng được sản xuất bằng cách đưa các tấm thép qua một bể chứa kẽm nóng chảy, tạo ra một lớp phủ kẽm dày đều trên toàn bộ bề mặt thép. Quá trình này thường tạo ra một lớp phủ kẽm dày hơn và có độ bền cao hơn so với phương pháp điện phân.
Cả hai loại thép hộp đều có ưu điểm riêng, được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng khác nhau tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của sản phẩm và môi trường sử dụng.
Bảng so sánh ưu và nhược điểm
Đặc Điểm | Thép Hộp Mạ Kẽm Điện Phân | Thép Hộp Mạ Kẽm Nhúng Nóng |
---|---|---|
Độ dày lớp mạ | Lớp mạ thường mỏng hơn so với nhúng nóng | Lớp mạ dày, cung cấp khả năng bảo vệ cao hơn |
Độ bền cao | Bền vững, bảo vệ khá tốt | Cung cấp bảo vệ tốt hơn, đặc biệt ở nhiệt độ cao |
Đa dạng hình dạng sản phẩm | Phù hợp với sản phẩm có hình dạng phức tạp, chi tiết nhỏ | Hạn chế đối với sản phẩm không thể nhúng hoặc chi tiết nhỏ |
Chi phí sản xuất | Thường tốn kém hơn do công nghệ phức tạp | Có thể tốn ít hơn do quá trình sản xuất tiêu thụ ít năng lượng hơn |
Môi trường sản xuất | Tương đối ít gây ô nhiễm môi trường | Có thể tạo ra môi trường ô nhiễm hơn |
Khả năng chịu nhiệt | Khả năng chịu nhiệt không cao | Khả năng chịu nhiệt tốt, phù hợp với môi trường cao nhiệt |
Độ bám dính lớp mạ | Lớp mạ có thể không bám chặt, không đồng đều | Lớp mạ có độ bám dính cao, không bong tróc |
Tham khảo: Bảng giá thép hộp mạ kẽm.
Thép hộp mạ kẽm được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực
Thép hộp có nhiều ứng dụng quan trọng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Công dụng chính của thép hộp mạ kẽm là cung cấp một lớp bảo vệ chống ăn mòn mạnh mẽ. Giúp nó chống lại tác động của môi trường ẩm ướt và các yếu tố khác. Bảng giá thép hộp mạ kẽm
Dưới đây là một số ứng dụng quan trọng của thép hộp mạ kẽm:
- Xây dựng
Thép hộp mạ kẽm thường được sử dụng trong việc xây dựng cơ sở hạ tầng và công trình xây dựng như cầu, tòa nhà, và nhà xưởng. Lớp mạ kẽm giúp bảo vệ thép khỏi ăn mòn do thời tiết và môi trường xấu.
- Ô tô và giao thông
Trong ngành công nghiệp sản xuất ô tô, thép hộp mạ kẽm thường được sử dụng để tạo các linh kiện và khung xe. Điều này giúp gia tăng độ bền và tuổi thọ của các phương tiện và giảm thiểu tác động của ăn mòn.
- Công nghiệp điện tử
Thép hộp mạ kẽm được sử dụng trong sản xuất các thiết bị điện tử như tủ điện và hộp điện. Chúng cung cấp bảo vệ chống ẩm và tạo điều kiện an toàn cho các thành phần điện tử bên trong.
Một số lưu ý khi mua thép hộp mạ kẽm trên thị trường
Kiểm tra nguồn gốc và độ tin cậy của thông tin
Khi sử dụng thép hộp. Luôn đảm bảo kiểm tra nguồn gốc và độ tin cậy của thông tin. Chọn các nguồn thông tin đáng tin cậy và có uy tín trong ngành, như các nhà sản xuất và nhà
phân phối có tiếng. Điều này đảm bảo rằng bạn có được thông tin chính xác và đáng tin cậy về bảng giá thép hộp mạ kẽm.
So sánh giá và chất lượng từ các nhà cung cấp khác nhau
Khi xem xét bảng giá thép hộp mạ kẽm, hãy thực hiện việc so sánh giá và chất lượng từ các nhà cung cấp khác nhau. Đừng chỉ dừng lại ở giá thành, mà còn xem xét các yếu tố khác như chất lượng sản phẩm, dịch vụ hỗ trợ và chính sách bảo hành. Điều này giúp bạn lựa chọn nhà cung cấp có sự kết hợp tốt giữa giá trị và chất lượng. Cập nhật bảng giá thép hộp mạ kẽm mỗi ngày.
Tham khảo ngay bài viết: 5 lưu ý khi mua thép hộp bạn cần biết
Địa chỉ phân phối các sản phẩm thép xây dựng uy tín – chất lượng
Công ty TNHH SX TM THÀNH ĐẠT STEEL là một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất và kinh doanh các sản phẩm thép chất lượng cao. Với hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối thép công nghiệp. Chúng tôi tự hào là đối tác tin cậy của nhiều khách hàng trên khắp cả nước.
Thành Đạt Steel cung cấp một loạt các sản phẩm thép đa dạng. Bao gồm thép ống, thép hình, thép tấm, thép cuộn, tôn lợp, lưới b40 , thép xây dựng và nhiều sản phẩm khác. Đáp ứng được nhu cầu đa dạng của khách hàng trong các ngành công nghiệp khác nhau. Sản phẩm chúng tôi phân phối đạt tiêu chuẩn chất lượng cao, được sản xuất bằng công nghệ hiện đại. Quy trình sản xuất nghiêm ngặt, đảm bảo độ bền và độ chính xác cao.
CÔNG TY TNHH SX TM THÀNH ĐẠT STEEL
VPĐD: Số 75, Đ. 22, P. Bình Hưng Hòa, Q. Bình Tân, Tp.HCM.
Kho 1: Đường số 1, KCN Sóng Thần, Bình Dương.
Kho 2: Đường số 3, KCN Visip3, Bình Dương.
Email: thepthanhdat24h@gmail.com.
Hotline: 0777 0999 88 Mrs. Thu – 0336 337 399 Mrs. Quỳnh.
Web: https://satthepthanhdat.com.
Theo dõi fanpage Thành Đạt Steel để nhận thêm những bài viết hữu ích và nhận những mã giảm giá ưu đãi khi mua sản phẩm sắt thép.
Lợi ích khi mua sản phẩm tại nhà phân phối Thành Đạt Steel
Lợi ích khi mua thép hộp của Thành Đạt Steel, khách hàng sẽ được tận hưởng nhiều lợi ích đáng kể.
- Cam kết cung cấp sản phẩm thép chất lượng tốt nhất trên thị trường.
- Luôn duy trì một kho hàng đa dạng và lớn, đảm bảo khách hàng có sẵn các sản phẩm cần thiết khi cần.
- Chúng tôi đặt trọng tâm vào dịch vụ khách hàng. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và tận tâm của chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong quá trình mua hàng.
- Cam kết đảm bảo giá cả cạnh tranh và công bằng cho khách hàng. Chúng tôi luôn nỗ lực để cung cấp giá trị tốt nhất cho khách hàng, thông qua việc tối ưu hóa quy trình sản xuất và tăng cường hiệu quả hoạt động.
Với Thành Đạt Steel, khách hàng sẽ nhận được sự phục vụ tận tâm, sản phẩm chất lượng, lựa chọn đa dạng và giá cả cạnh tranh. Chúng tôi hy vọng trở thành đối tác đáng tin cậy của quý khách hàng và cùng nhau xây dựng thành công trong lĩnh vực thép.
Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận bảng báo giá thép hộp mạ kẽm tốt nhất. Chúng tôi luôn sẵn lòng chào đón và phục vụ quý khách hàng một cách tốt nhất. Cảm ơn bạn đã quan tâm đến Công ty TNHH SX TM THÀNH ĐẠT STEEL.
Lấy bao nhiu moi giao hàng vậy bạn
a lien he 0933.336.337 de bao gia nhé
Mình giao hàng số lượng bao nhiêu trở lên ạ
a lien he 0933336337 de biet them chi tiet nhe
Tôi muốn mở đại lý mong được tư vấn
báo giá trên bao gồm thuế chưa shop
Pingback: Top +9 Công Ty Thép Hộp Mạ Kẽm TPHCM Chất Lượng & Giá Tốt Nhất